Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
=> I regret(tell)_____you that you failed your final exam.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
=> I regret(lend)___him money because he hasn’t given it back yet.
Đáp án: lending
Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)
Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì
=> I regret lending him money because he hasn’t given it back yet.
Tạm dịch: Tôi hối hận đã cho anh ấy mượn tiền bởi vì anh ấy vẫn chưa trả lại cho tôi nữa.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I appriciate your(stay)_____with me.
Đáp án: staying
Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì
=> I appriciate your staying with me.
Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I'm sorry, I don't mean (step)_____on your foot.
Đáp án: to step
Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì
mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì
=> I'm sorry, I don't mean to step on your foot.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý dẫm lên chân bạn đâu.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
Failure on the exam means (have)_____to learn one more year.
Đáp án: having
Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì
mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì
=> Failure on the exam means having to learn one more year.
Tạm dịch: Trượt bài thi này có nghĩa là (dẫn đến việc) phải học thêm một năm nữa.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
Whatever happens, you have to keep(move)_____forward.
Đáp án: moving
Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó
=> Whatever happens, you have to keep moving forward.
Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
Remember(meet)____me before you leave for the USA.
Đáp án: to meet
Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ
=> Remember to meet me before you leave for the USA.
Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I try(avoid)meeting him.
Đáp án: to avoid
Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> I try to avoid meeting him.
Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I detest(quarrel)______with people.
Đáp án: quarreling
Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì
=> I detest quarreling with people.
Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I tried (eat)_____the cake he made.
Đáp án: eating
Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> I tried eating the cake he made.
Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.