Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Trà móc câu pha đặc
B. Nước ép hoa quả
C. Trà atisô
D. Nước rau má
(0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Nước ép hoa quả
Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?
A. Trà đặc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cà phê
D. Nước giải khát có ga
Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống trà đặc
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
Chọn đáp án: D
Giải thích: tanin trong trà kết hợp cùng protein sẽ gây gây hiện tượng khó tiêu.
Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Sinh tố chanh leo
Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Sinh tố chanh leo
Dịch sang tiếng anh
1. CHỦ ĐỀ HOA QUẢ:
quả dưa hấu
quả sầu riêng
quả mít
quả nho
2. CHỦ ĐỀ HOA:
hoa lan
hoa sen
hoa súng
hoa cúc
3. CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG:
trà sữa
sữa chua
nước
trà
- 3 bạn trả lời đầu tiên và đúng nhất sẽ nhận được 3 like
quả dưa hấu=watermelon
quả sầu riêng=durian
quả mít=Jack fruit
quảho=grape
Quả dưa hấu = Watermelon
Sầu riêng = Durian
Mít = Jackfruit
Nho = Grape
Hoa lan = Orchid
Hoa sen = Lotus
Hoa súng = Lily
Hoa cúc = Chrysanthemum
Trà sữa = Milk tea
Sữa chua = Yogurt
Nước = Water
Trà = Tea
Quả dưa hấu = Watermelon
Sầu riêng = Durian
Mít = Jackfruit
Nho = Grape
Hoa lan = Orchid
Hoa sen = Lotus
Hoa súng = Lily
Hoa cúc = Chrysanthemum
Trà sữa = Milk tea
Sữa chua = Yogurt
Nước = Water
Trà = Tea
Từ điển tiếng Việt (Sđd) định nghĩa từ trà như sau:
Trà: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng)
Các từ trong trường hợp trà a-ti-sô, hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua… được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ