Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM là
A. 0,15
B. 1,20
C. 1,50
D. 0,12
Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,4 gam Cu vào 300ml dung dịch HNO3 C (mol/1). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, 672ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 1,6 gam Cu. Giá trị của C là
A. 1,2
B. 1,5
C. 0,12
D. 0,15
Đáp án A
Vì sau phản ứng còn dư kim loại Cu nên trong dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 .
Theo định luật bảo toàn nguyên tố áp dụng cho Fe và Cu có:
Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào 500 ml dung dịch HC1 aM thu được dung dịch X và còn lại 2 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 95,82 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,4
B. 1,6
C. 1,2
D. 1,8
Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là?
A. 34,265
B. 32,235
C. 36,915
D. 31,145
Một hỗn hợp X gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4. Cho X vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại x gam chất rắn B không tan. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được y gam chất rắn C. Xác định giá trị của x và y.
Pt:
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
0,1 → 0,4 0,1 0,1
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
0,1 ←0,1 → 0,1 0,2
Rắn B là 0,1 mol Cu → x = 6,4 (g)
Cho 11,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho HNO3 vào Y không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Giá trị của x là?
A. 0,03
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,05
Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 65,46 gam
B. 41,10 gam
C. 58,02 gam
D. 46,86 gam
Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là
A. 4,04
B. 3,84
C. 2,88
D. 2,56
PT : Fe3O4 + 8HCl + Cu => 3FeCl2 + CuCl2 + 4H2O
BĐ 0,08 0,6 0,12
Dư 0,005 0 0,45
mrắn không tan = mFe3O4 dư + mCu =4,04g
Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là
A. 4,04
B. 3,84
C. 2,88
D. 2,56
Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam F e 3 O 4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là