Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ____ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ________ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cả thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she _____ at the new dress for half part an hour, she asked how much it
A. have looked/cost
B. had looked/cost
C. has been looking/costed
D. looked/costsĐáp án
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered _______ it before she left.
A. to lock
B. having locked
C. to have locked
D. she locks
Đáp án B
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Remember +V-ing: nhớ đã làm gì
# Remember +to V: nhớ phải làm gì
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa trước khi đi mà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________does it take you to go to school? - About half an hour
A. How far
B. How much
C. How long
D. How often
Dựa vào câu trả lời “About half an hour - khoảng nửa tiếng” => hỏi về khoảng thời gian bao lâu => Đáp án là C. How long
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jenny is an early riser and she doesn’t object ______ the trip before 7 a.m.
A. to starting
B. against starting
C. to have to start
D. to start
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì
Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She heard the news of the death of her father. She fainted.
A. On hearing the news of her dead father, she fainted.
B. On hearing the news of her father’s death, she fainted.
C. She fainted so she heard the news of the death of her father.
D. She fainted and then she heard the news of the death of her father.
Chọn đáp án B
A. Khi nghe tin về người cha đã chết của cô, cô ngất xỉu. => sai ở “her dead father”
B. Khi nghe tin về cái chết của cha cô, cô ngất xỉu.
C. Cô ngất đi vì vậy cô nghe tin về cái chết của cha cô.
D. Cô ngất đi và sau đó cô nghe tin về cái chết của cha cô. => sai nghĩa
Dịch nghĩa: Cô nghe tin về cái chết của cha cô. Cô ta ngất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jenny is an early riser and she doesn’t object________the trip before 7 a.m
A. to starting
B. against starting
C. to have to start
D. to start
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She refused _________ back again
A. not to come
B. is coming
C. Coming
D. to come
Đáp án D.
Cấu trúc “S + refuse + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó từ chối làm gì”
Cần phân biệt “refuse + to V-inf” và “deny + V-ing”. Cấu trúc “refuse to V-inf” mang nghĩa là “từ chối làm việc gì đó (việc mình chưa làm)”; còn “deny + V-ing” là “từ chối, chối bỏ một việc mình đã làm rồi”.
Dịch câu: Cô ta từ chối quay trở lại.