Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người
C. Năng suất lao động thấp
D. Thâm canh, chuyên môn hóa
Có bao nhiêu phát biểu đúng về trình độ thâm canh của Bắc Trung Bộ?
1) Trình độ thâm canh tương đối thấp.
2) Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động.
3) Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ.
4) Sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
B. 4
Một trong những chuyển biến về nông nghiệp nước ta thời Bắc thuộc là *
công cụ lao động được cải tiến liên tục
đã xuất hiện chuyên môn hóa trong sản xuất.
sử dụng phổ biến sức kéo của trâu bò.
công cụ sản xuất bằng đồng thau vẫn dùng phổ biến.
Một trong những chuyển biến về nông nghiệp nước ta thời Bắc thuộc là *
công cụ lao động được cải tiến liên tục
đã xuất hiện chuyên môn hóa trong sản xuất.
sử dụng phổ biến sức kéo của trâu bò.
công cụ sản xuất bằng đồng thau vẫn dùng phổ biến.
công cụ sản xuất bằng đồng thau vẫn dùng phổ biến.
Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người
C. Năng suất lao động thấp
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
Gia đình bà An đã chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất nông nghiệp từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí như sử dụng máy cày, máy tuốt lúa, máy bơm nước… là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
Đáp án C
Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ (Bảng 25.11 trang 108 SGK Địa 12).
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-