tìm a và b thuộc N biết a b 256 và ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT a,b 64
tìm a và b thuộc N biết a + b = 256 và ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (a,b) = 64
Theo bài ra ta có:
a + b =256
ƯCLN (a,b)=64
*Vì ƯCLN (a,b) =64 => a=64x (x < y, ƯCLN (x,y ) = 1)
b=64y
*Mà a + b = 256
=> 64x + 64y = 256
64(x + y) = 256 : 64
x + y = 4
*Ta phải tìm hai số x,y thỏa mãn các điều kiện :
x < y
UCLN (x,y) = 1
x + y =4
=>Với x=1 thì y=3
Lập bảng:
x=1
y=3
a=18 . 1 = 18 thuộc N
b=18 . 3 = 54 thuộc N
Vậy a=18,b=54.
Tìm a,b thuộc N* biết a+b=144 và ước chung lớn nhất (a,b)=48
tìm a;b thuộc N biết bội chung nhỏ nhất của a,b =300,ước chung lớn nhất của a,b =15 và a+15=b
Tìm a, b thuộc N, biết a+b=324 và ước chung lớn nhất của a và b là 54
Tìm a, b thuộc N sao biết a×b=6144 ước chung lớn nhất của a và b = 32
tìm a,b thuộc n biết ước chung lớn nhất của a và b = 360 hiệu của a và b=359;a>b
a-b=359
(a;b)=360
=> a =360q ; b =360p với (q;p) =1 và q>p
=> 360q - 360p = 359
=> q -p = 359/360 Xem Sai
dễ quá tick rồi mình giải cho
a)tìm ước của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 36
b)tìm ước có 2 chữ số của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 50
làm nhanh giúp mình nha
mình xin cảm ơn trước ạ
Lời giải:
a. $ƯC(a,b)\in Ư(36)=\left\{\pm 1; \pm 2; \pm 3; \pm 4; \pm 6; \pm 9; \pm 12; \pm 18; \pm 36\right\}$
b. $Ư(a,b)\in Ư(50)=\left\{\pm 1; \pm 2; \pm 5; \pm 10; \pm 25; \pm 50\right\}$
Suy ra ước có 2 chữ số của $a,b$ là:
$\left\{\pm 10; \pm 25; \pm 50\right\}$
tìm a;b thuộc n* biết
a;a+b=224 ;ước chung lớn nhất (a;b) =56
b;a*b=6144 ước chung lớn nhất (a;b) =32
c;a-b=84 ước chung lớn nhất (a;b)=12 (a<200)
các bạn giúp mik nha
1)vì ƯCLN(a,b)=64,giả sử a>b
\(\hept{\begin{cases}a=64m\\b=64n\end{cases}}\left(m,n\right)=1,m>n\)
ta có a+b=256
=>64m+64n=256
=> 64(m+n)=256
m+n=4
a | 192 | |
m | 3 | |
n | 1 | |
b | 64 |
vậy (a,b) là (192,64),(64,192)
câu b tương tự
có khác 1 tí là
=>48mx48n=13824
=>2304mxn=13824