Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. X 12 24
B. X 12 12
C. X 24 24
D. X 24 12
Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. X 24 12
B. X 12 24
C. X 24 24
D. X 12 12
Chọn B
Số khối A = 12 + 12 = 24.
Số hiệu nguyên tử Z = số proton = 12.
Kí hiệu nguyên tử là
Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) có
A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron.
B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron.
C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron.
D. 12 proton, 24 natron, 24 electron.
Nguyên tử nguyên tố X có số proton trong hạt nhân (điện tích hạt nhân) là 13+. Trong nguyên tử nguyên tố X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. a) Hãy cho biết tổng số proton và nơtron (số khối) của nguyên tử nguyên tố X. b) Biết proton và nơtron có cùng khối lượng và bằng 1đvC. Tính khối lượng nguyên tử của X. c) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử nguyên tố X. d) X là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của X.
nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton và nơtron là 35. Hiệu số hạt nơtron và proton là 1. Viết kí hiệu nguyên tử
1. Viết kí hiệu nguyên tử X (theo đúng tên nguyên tố) trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử X có 15e và 16n.
b) Nguyên tử X có tổng số hạt proton và nơtron là 35, hiệu số hạt nơtron và proton là 1.
c) Nguyên tử X có số hạt ở vỏ là 15 và số hạt ở nhân là 31.
d) Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 19+ và số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt.
e) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 58. Biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 4.
f) Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
g) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.
h) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 180. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 37:53.
2. Trong một nguyên tử, tổng số hạt: proton, nơtron và electron
là 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một.
a) Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử.
b) Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
c.) Hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
3. Viết kí hiệu nguyên tử X trong các trường hợp sau đây:
a) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 10.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 13.
4. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 21. Viết ký hiệu nguyên tử đầy đủ của R.
5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34 và có số khối nhỏ hơn 24. Hãy viết ký hiệu đầy đủ của nguyên tử X.
a) Ta có: p=e=15
KHNT: \(^{31}_{15}P\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=35\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=18\\p=17\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{35}_{17}Cl\)
c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}e=15\\p=e\\p+n=31\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=15\\n=16\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{31}_{15}P\)
d) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p=19\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=19\\n=20\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{39}_{19}K\)
e) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=58\\p=e\\n-e=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=18\\n=22\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{40}_{18}Ca\)
f) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=115\\p=e\\p+e-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=45\\p=e=35\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{80}_{35}Br\)
g) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=46\\p=e\\n=\dfrac{8}{15}\left(p+e\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=15\\n=16\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{31}_{15}P\)
h) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=180\\p=e\\\dfrac{n}{p+e}=\dfrac{37}{53}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=74\\p=e=53\end{matrix}\right.\)
KHNT: \(^{127}_{53}I\)
2.
a,Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=28\\p=e\\n=p+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=9\\n=10\end{matrix}\right.\)
b, \(A=p+n=9+10=19\left(đvC\right)\)
c, Đây là flo (F)
Em tách nhỏ bài ra nha, đêm rồi đừng có làm khó nhau :(
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s², có A=24 a)Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của X b) số proton,số electron, số nơtron? c) viết kí hiệu nguyên tử ? d) số lớp electron và electron trong mỗi lớp? e) lớp nào có mức năng lượng cao nhất? f) cho biết phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất? g) Nêu tính chất hoá học cơ bản của X và giải thích? h)Nguyên tố s,p,d hay f? Vì sao?
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, tỉ số giữa số nơtron và số khối là 11/20. Tìm số proton, nơtron, electron, điện tích hạt nhân và kí hiệu nguyên tử của X
\(\left\{{}\begin{matrix}P=E\\\dfrac{N}{N+P}=\dfrac{11}{20}\\P+E+N=58\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=58\\20N-11N-11P=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=58\\9N-11P=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=18\\N=22\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow A=Z+N=18+22=40\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow KH:^{40}_{18}Ar\)
Chỉ mik bài này với ạ tổng số hạt proton, nơtron, electron của 1 nguyên tử của nguyên tố x là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. hãy xác định số hiểu nguyên tử, số khối và viết kí hiểu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=40\\2Z-N=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=13\\N=2Z-12=14\end{matrix}\right.\)
Số hiệu nguyên tử là 13
Số khối là 27
Kí hiệu là \(^{27}_{13}X\)
1. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử cacbon