Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 3 2018 lúc 10:09

Đáp án D

Kiến thức về vị trí từ loại

Tạm dịch: Người ta nói rằng vụ tai nạn dường như đã hủy hoại đi sự tự tin của anh ta.

*Ta thấy D sai vì vị trí trạng từ “completely” chưa đúng. Đối với động từ ở các thì đơn thì trạng từ có thể đứng trước hoặc sau để bổ nghĩa cho động từ, nhưng khi động từ có đi kèm với trợ động từ như thì hoàn thành thì trạng từ phải đứng giữa trợ động từ và động từ chính để bổ nghĩa cho nó.

=> Đáp án D (destroyed completely -> completely destroyed)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2018 lúc 2:44

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 11:22

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 15:32

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

Sửa: imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2019 lúc 15:10

Đáp án B

Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Hồng Phúc
1 tháng 1 2022 lúc 21:35

1. B

2. C

3. B

4. C

5. B

6. C

7. A

8. A

9. B

10. D

11. C

12. B

13. C

14. B

15. A

16. C

17. A

18. D

19. C

20. C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2017 lúc 13:51

Đáp án D

Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.

Sửa lỗi: his => their

Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.

          A. adult (adj) = trưởng thành

          B. than = hơn

          C. cells (n) = các tế bào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng