Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The accident seemed to have destroyed completely his confidence.
A. The
B. seemed
C. to have
D. destroyed completely
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is said that the accident seemed to have destroyed completely his confidence.
A. is said
B. the
C. seemed to have
D. destroyed completely
Đáp án D
Kiến thức về vị trí từ loại
Tạm dịch: Người ta nói rằng vụ tai nạn dường như đã hủy hoại đi sự tự tin của anh ta.
*Ta thấy D sai vì vị trí trạng từ “completely” chưa đúng. Đối với động từ ở các thì đơn thì trạng từ có thể đứng trước hoặc sau để bổ nghĩa cho động từ, nhưng khi động từ có đi kèm với trợ động từ như thì hoàn thành thì trạng từ phải đứng giữa trợ động từ và động từ chính để bổ nghĩa cho nó.
=> Đáp án D (destroyed completely -> completely destroyed)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Chandler was shocked (A) when his entire class (B) seemed to come down with (C) the same imaginative disease (D).
A. was shocked
B. entire class
C. come down with
D. imaginative disease
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Chandler was shocked (A) when his entire class (B) seemed to come down with (C) the same imaginative disease (D).
A. was shocked
B. entire class
C. come down with
D. imaginative disease
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Chandler was shocked when his entire class seemed to come down with the same imaginative disease.
A. was shocked
B. entire class
C. come down with
D. imaginative disease
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Sửa: imaginative disease => imaginary disease
Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She was (A) amazing (B) to find (C) that no one died (D) in the tragic accident yesterday.
A. was
B. amazing
C. to find
D. died
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1. She was amazing to find that no one died in the tragic accident yesterday.
A B C D
2. His driving ambition was entering one of the top universities in the city.
A B C D
3. It is particularly interested to explore the mystery of the universe.
A B C D
4. Your success in learning depends on your willing to acquire new knowledge.
A B C D
5. We haven't made a plan not to travel overseas yet as I'm very busy with my work.
A B C D
6. It was lucky for us that we able to enjoy the concert.
A B C D
7. His parents are very sadly to see that Binh doesn't usually do his homework.
A B C D
8. The factory was refused permit to expand because of lack of money.
A B C D
9. It is imperative finish all the practice tests by next week since our teacher will give marks for them.
A B C D
10. He is a real coward because of his anxiety encountering with problems.
A B C D
11. Look at those dark clouds, it is possibly to rain.
A B C D
12. In this project, your responsibility is search for information about environmental pollution as much as possible.
A B C D
13.Lan is looking forward to return to her country after finishing four-year university in America.
A B C D
14. They were entirely confident that everything will go as planned.
A B C D
15. Having goal to crowned champion, they had practiced ceaselessly and they succeeded.
A B C D
16. In the peak season, you are advisable booking your accommodation in advance.
A B C D
17. It is necessary for you to clean the floor as our mother has done it already.
A B C D
18. We only have 5 minutes left, Peter. There's no need dressing up.
A B C D
19. Unless you keep a map, you're sure get lost in the city.
A B C D
20. This adventure game is not suitable for children not to play because they're too small.
A B C D
1. B
2. C
3. B
4. C
5. B
6. C
7. A
8. A
9. B
10. D
11. C
12. B
13. C
14. B
15. A
16. C
17. A
18. D
19. C
20. C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Adult humans have more than a trillion cells in his bodies.
A. Adult
B. than
C. cells
D. his
Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.
Sửa lỗi: his => their
Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.
A. adult (adj) = trưởng thành
B. than = hơn
C. cells (n) = các tế bào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng