Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 và b mol KAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là?
A. 0,18.
B. 0,15.
C. 0,07.
D. 0,12.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng theo số mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 66,3 gam và 1,31 mol.
B. 66,3 gam và 1,13 mol.
C. 39 gam và 1,31 mol
D. 39 gam và 1,13 mol.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng theo số mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 66,3 gam và 1,31 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol.
C. 39 gam và 1,31 mol
D. 39 gam và 1,13 mol.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
Đáp án B
Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Sau khi CO2 dư vào → CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2
nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol.
→ nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol.
→ m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam & x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
Đáp án B
Giai đoạn 1: Đẩy Ca(OH)2 về CaCO3
Giai đoạn 2: Đẩy AlO2- về Al(OH)3
Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa CaCO3.
Nhìn vào đồ thị tại x mol CO2
Tại vị trí cực đại
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 66,3 gam và 1,13 mol
B. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 72,3 gam và 1,01 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
Đáp án A
Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Sau khi CO2 dư vào ⇒ CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2
nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol.
⇒ nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol.
⇒ m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam Và x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
A.57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 27,66.