Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2017 lúc 16:22

Đáp án A

đan nguyễn
7 tháng 2 2021 lúc 9:20

đáp án A.supportive

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2018 lúc 14:12

Chọn đáp án A

A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích

B. support (v): hỗ trợ

C. supported: dạng quá khứ của support

D. supporting: chống, đỡ, phụ

Sau “to be” là tính từ.

Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 13:42

Đáp án A

Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.

Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 17:15

Đáp án : D

Động từ chính là “have” -> câu hỏi đuôi chứa trợ động từ số nhiều dạng phủ định thời hiện tại đơn don’t

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 3 2018 lúc 12:07

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 5:35

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại: 

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 2:24

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2017 lúc 9:03

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2017 lúc 2:37

Đáp án C

Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau

B. are close to each other: gần nhau, thân thiết

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.