Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hóa?
A. 2FeCl3 +Cu → 2FeCl2 + CuCl2
B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl +I2
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Cho các phản ứng sau :
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây
A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.
B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.
C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.
D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.
Cho các phản ứng sau:
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây?
A. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.
B. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.
C. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.
D. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.
Cho các phản ứng sau :
2 FeCl 3 + 2 KI → 2 FeCl 2 + 2 KCl + I 2 2 FeCl 2 + Cl 2 → 2 FeCl 3 Cl 2 + 2 KI → 2 KCl + I 2
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây?
A. I 2 / 2 I - < Cl 2 / 2 Cl - < Fe 3 + / Fe 2 +
B. Fe 3 + / Fe 2 + < Cl 2 / 2 Cl - < I 2 / 2 I -
C. I 2 / 2 I - < Fe 3 + / Fe 2 + < Cl 2 / 2 Cl -
D. Cl 2 / 2 Cl - < Fe 3 + / Fe 2 + < I 2 / 2 I -
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H3.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 .
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H3.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 .
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Phản ứng nào sau đây hợp chất của sắt không thể hiện tính oxi hoá cũng như không thể hiện tính khử?
A. FeO + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
B. Fe3O4 + 4CO -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. 2FeCl3 + 2KIKI -> 2FeCl2 + 2KCl + I2
D. Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(5) Fe(OH)2 → t ° FeO + H2O
(6) Fe2O3 + CO → t ° 2FeO + CO2
(7) 2FeCl3 + Cu → t ° 2FeCl2 + CuCl2
(8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là:
2 FeCL 3 + H 2 S → 2 FeCl 2 + S + 2 HCl
A. Chất oxi hóa
B. chất khử
C. Axit
D. Vừa oxi hóa vừa khử
Cho phản ứng sau: 2 F e C l 3 + H 2 S → 2 F e C l 2 + S + 2 H C l .
Vai trò của H 2 S là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Chọn B.
Số oxi hóa của S tăng từ -2 lên 0, Vậy H 2 S đóng vai trò là chất khử.
Cho 2 phản ứng sau:
C u + 2 F e C l 3 → C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 → F e C l 2 + C u ( 2 )
Kết luận nào dưới đây là đúng
A. T í n h o x i h o á c ủ a C u 2 + > F e 3 + > F e 2 +
B. T í n h o x i h o á c ủ a F e 3 + > C u 2 + > F e 2 +
C. T í n h k h ử c ủ a C u > F e 2 + > F e
D. T í n h k h ử c ủ a F e 2 + > F e > C u
Cho 2 phản ứng sau:
C u + 2 F e C l 3 → C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 → F e C l 2 + C u ( 2 )
Kết luận nào dưới đây là sai
A. T í n h o x i h o á c ủ a C u 2 + > F e 3 +
B. T í n h o x i h o á c ủ a F e 3 + > C u 2 +
C. T í n h k h ử c ủ a C u > F e 2 +
D. T í n h k h ử c ủ a F e > C u