Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + π/2)( cm). Gốc thời gian được chọn là lú
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. vật ở vị trí biên dương
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = 10cos(4t) (cm). Mốc thời gian t = 0
được chọn vào lúc:
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí có li độ cực đại dương.
C. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. vật ở vị trí có li độ x cực đại âm.
Câu 24: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(πt – π/3) . Gốc thời gian được chọn khi nào?
A. khi vật đi qua vị trí x = 1 theo chiều âm
B. khi vật đi qua vị trí x = 1 theo chiều dương
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz và biên độ 8 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của là:
A. x = 4cos(10 π t – π/2) cm.
B. x = 4cos(10t + π/2) cm.
C. x = 8cos(10 π t + π/2) cm.
D. x = 8cos(10t – π/2) cm.
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động̣ điều hoà
Cách giải :
Biên độ dao động : A = 8cm
Tần số góc:
Gốc thời gian làlúc vâṭqua VTCB theo chiều âm : φ = π 2
=>. Phương trình dao động: x = 8cos(10 π t + π/2) cm.
Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x = Acos( ω t - π /2)cm. Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x= -A.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s, biên độ dao động bằng 4 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 2 cm theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
A. x = 4 cos ( 10 πt - π 4 )
B. x = 4 cos ( 5 πt + π 4 )
C. x = 4 cos ( 5 πt - π 4 )
D. x = 4 cos ( 10 πt + π 4 )
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 3 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos 10 t + π 4 c m
B. x = 6 cos 10 t - π 4 c m
C. x = 6 2 cos 5 2 t + π 4 c m
D. x = 6 2 cos 5 2 t - π 4 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x=3 2 theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x=6cos(10t+ π 4 ) cm
B. x=6cos(10t- π 4 ) cm
C. x=6 2 cos(5 2 t+ π 4 ) cm
D. x=6 2 cos(5 2 t- π 4 ) cm
Đáp án A
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng trong dao động cơ
Gốc thời gian là lúc vật có động năng bằng thế năng, tức là thế năng bằng 1 nửa cơ năng:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )
Chọn D.
Vì gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm nên φ = ± π / 3
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm
D. x = 10cos(πt) cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm.
D. x = 10cos(πt) cm.