Số ?
Số bị chia | 18 | 18 | 36 | 81 | ||
Số chia | 9 | 9 | 9 | 9 | ||
Thương | 2 | 4 | 9 | 9 |
bài 8:thừa số,tích,số bị chia,số chia,thương
9 và 2:thừa số 18:tích
1.lập tích
2x3 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
5x1 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
18:số bị chia 2:số chia 9:thương
2.lập thương
20:10 ... ... ... ...
21:7 ... ...
đây là toán lớp 2 à
phân số 2/9 bằng phân số nào dưới đây
a. 18/81 b. 18/9 c. 2/18 d. 4/36
vì \(\dfrac{18}{81}=\dfrac{18:9}{81:9}=\dfrac{2}{9}\)
Nên \(\dfrac{2}{9}=\dfrac{18}{81}\)
⇒ Chọn đáp án A
Chúc bạn học tốt
Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó. Trả lời: Số dư của phép chia đó là: a. 9 b. 81 c. 27 d. 2
cho biết số bị chia , số chia , thương và số dư của 1 phép chia là 4 trong các số : 2 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 ; 243 ; 567. Tìm số dư của phép chia đó
ta lay 567 :243=2(du 81)
vay so du la 81
Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó
Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(5:9=\dfrac{5}{9}\) |
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
Mẫu: \(18:9=\dfrac{18}{9}=2\) |
34 : 17 20 : 5 42 : 42 0 : 6
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0
Cho biết số bị chia , số chia, thương và số dư của 1 phép chia là 4 số trong các só 2, 3, 9, 27, 81, 243, 567 . Tìm số dư của phép chia đó
Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó