Viết (theo mẫu):
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.
c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.
d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị.
Nói (theo mẫu)
Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị.
a) Số 2 641 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 3 097 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 8 802 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
d) Số 5 550 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 40 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 70 gồm....chục và ...đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
Viết (theo mẫu):
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 90 gồm … chục và … đơn vị
Số 60 gồm … chục và … đơn vị
Lời giải chi tiết:
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 13 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 14 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 15 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
a) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …
b) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …
c) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …
d) 49 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 49 = … + …
Lời giải chi tiết:
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
Viết (theo mẫu):
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Số 18 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Số 19 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vi
số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
số 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị
số 22 gồm 2 chục và 2 đơn vị
số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
số 26 gồm 2 chục và 6 đơn vị
số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
số 29 gồm 2 chục và 9 đơn vị
số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
thôi tui nghỉ
Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.