Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm ở trên. Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng
Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nêu ở bài bài tập 1. Đặt câu với thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ.
Chủ điểm | Thành ngữ hoặc tục ngữ | Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng |
Thương người như thể thương thân | ..................... | ..................... |
Măng mọc thẳng | .................... .................... |
.................... ..................... |
Trên đôi cánh ước mơ | .................... | ..................... |
Chủ điểm | Thành ngữ hoặc tục ngữ | Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng |
Thương người như thể thương thân | Ở hiền gặp lành Lá lành đùm lá rách |
- Ông bà từ xưa đã dạy rằng ở hiền thì gặp lành. - Dân tộc ta từ xưa đã có truyền thống lá lành đùm lá rách. |
Măng mọc thẳng | Thẳng như ruột ngựa Đói cho sạch, rách cho thơm |
- Tính tình bạn Phương thẳng như ruột ngựa. - Mẹ em thường dạy đói cho sạch rách cho thơm. |
Trên đôi cánh ước mơ | Cầu được ước thấy | - Em vẫn ao ước có được chú gấu Mi-sa bằng bông. Sinh nhật vừa rồi mẹ đã tặng em, thật đúng là cầu được ước thấy. |
Ghi lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên
Nhớ lại trong mỗi chủ điểm đã học có những thành ngữ nào. Chọn một thành ngữ ở mỗi chủ điểm ghi lại theo yêu cầu câu hỏi.
1. Người ta là hoa đất: * Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
2. Vẻ đẹp muôn màu: * Cái nết đánh chết cái đẹp.
3. Những người quả cảm: * Gan vàng dạ sắt.
Ghi lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên
Nhớ lại trong mỗi chủ điểm đã học có những thành ngữ nào. Chọn một thành ngữ ở mỗi chủ điểm ghi lại theo yêu cầu câu hỏi.
1. Người ta là hoa đất: * Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
2. Vẻ đẹp muôn màu: * Cái nết đánh chết cái đẹp.
3. Những người quả cảm: * Gan vàng dạ sắt.
27.Tìm hai thành ngữ có nghĩa hàm ẩn, giải thích nghĩa của thành ngữ đó
28.Đặt câu văn hoặc đoạn thơ có sử dụng điệp ngữ cách quãng
29.Đặt câu văn hoặc đoạn thơ có sử dụng điệp ngữ nối tiếp
30.Đặt câu văn hoặc đoạn thơ có sử dụng điệp ngữ vòng (chuyển tiếp)
help đi mấy ah,ah xin mấy ah đấy help em
Nêu một câu thành ngữ ,tục gữ thuộc chủ đề quan hệ thầy trò , giải nghĩa rồi đặt câu với thành gữ ,tục ngữ đã nêu -Câu thành ngữ ,tục ngữ giải nghĩa đặt câu ..... LM GIÚP MIK NHA !!!
Biết có câu tục ngữ mấy:
Dạy con từ thuở tiểu sinh
Gần thầy gần bạn tập tành lễ nghi
Học cho " cách vật trí tri"
Văn chương chữ nghĩa nghề gì cũng thông
- Tiên học lễ hậu học văn
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Mồng 1 tết cha, mồng ba tết thầy.
- Không thầy đố mày làm nên
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
- Tôn sư trọng đạo
- Học thầy không tầy học bạn
- Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
- Không thầy đố mày làm nên
- Tôn sư trọng đạo
- Kính thầy, yêu bạn
Chúc bạn học tốt
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
giải thíchs câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây hoặc câu tục ngữ uống nc nhớ nguồn chỉ ra cụm chủ vị .Trạng ngữ nêu tác dụng của cụm chủ vị làm thành phần câu tác dụng của trạng ngữ đó
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác. Đặt câu với thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được.
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt
Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ nói về cái đẹp và đặt câu với thành ngữ, tục ngữ ấy.