Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
(2). Tìm và viết lại các từ láy :
a) Từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Từ láy vần có âm cuối ng.
M : lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
HT
LA LIỆT,LẢ LỐI,LẠ LÙNG,LẠC LÕNG,LAM LŨ
LANG THANG,SANG SÁNG,TRĂNG TRẮNG,THOANG THOÁNG
MÌNH NHA
Đâu là các từ láy âm đầu?
A. long lanh
B. lất phất
C. bền bỉ
E. phơn phớt
trong các từ sau, từ nào là từ láy âm đầu
a) lênh khênh b) lao xao c) long lanh d) lóng ngóng
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
1. Viết vào chỗ trống các từ ngữ chứa tiếng đã cho
a) M : la hét / nết na
la: | lẻ: |
na: | nẻ: |
lo: | lở: |
no: | nở: |
b) M : lan man / mang vác
man: | vần: |
mang: | vầng: |
buôn: | vươn: |
buông: | vương: |
3. Tìm và ghi lại các từ láy
a) Các từ láy âm đầu l
M : long lanh
.....................................................................................................
b) Các từ láy vần có âm cuối ng
M : lóng ngóng
.....................................................................................................
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
chỗ mik ghi 3. ko phải là 2.nha
Tìm nhanh
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, ................................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, .....................................
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, .............................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, .....................
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
Tìm mỗi loại 2 từ láy A.Láy âm đầu n B.Láy vần có âm cuối n
A. năn nỉ và nết na
B. man rợn và ăn năn
Tìm từ láy âm đầu, từ láy vần, từ láy cả âm đầu và vần ( mỗi loại 5 từ )
+ Láy vần: bát ngát, chênh vênh, chót vót, lảo đảo, lanh chanh,
+ Láy âm đầu: nơm nớp, lo lắng, lung linh, nôn nao, lập lòe
+ Láy tiếng: chằm chằm ,chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả
Lung linh, day dứt, đông đúc, xơ xác, heo hút
Lả tả, linh tinh, lăng xăng, loanh quanh, lòng vòng
Văng vẳng, thăm thẳm, xanh xanh, đằng đẵng, xa xa
@Bảo
#cafe
a,3 từ láy có phụ âm l
b,3 từ láy có phụ âm đầu n
c,3 từ láy có tiếng chứa vần en
d,3 từ láy có tiếng chứa vần eng
ai nhanh mình like
a,lung linh, long lanh,lấp loáng
b,nao núng,nóng nực, nôn nao.
c,đen đen, tèn ten,bẽn lẽn.
d,leng keng, lẻng kẻng,cheng cheng
tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp , 3 từ ghép có nghĩa phân loại , tìm 3 từ láy âm đầu, 3 từ láy vần,3 từ láy âm đàu và vần
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng