Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50 + 30 + 10 = ... 50 + 40 = ... |
40 + 20 + 10 = ... 40 + 30 = .... |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50 + 30 + 10 = ... 50 + 40 = ... |
40 + 20 + 10 = ... 40 + 30 = .... |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
80 + 20 =… 50 + 50 =… |
30 + 70 =… 90 + 10 =… |
60 + 40 =… 60 + 30 + 10 =… |
|
80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 |
30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 |
60 + 40 = 100 60 + 30 + 10 = 100 |
|
80+20=100 30+70=100
50+50=100 90+10=100
60+40=100
60+30+10=100
80+20=100 50+50=100. 30+70=100 90+10=100. 60+40=100. 60+30+10=100
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20
- Tìm giá trị ở mỗi vế.
- So sánh các chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
70 - 10 - 20 = ... 70 - 30 = ... |
90 - 30 - 20 = ... 90 - 50 = ... |
80 - 30 - 10 = ... 80 - 40 = .... |
|
70 – 10 – 20 = 40 70 – 30 = 40 |
90 – 30 – 20 = 40 90 – 50 = 40 |
80 – 30 – 10 = 40 80 – 40 = 40 |
|
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15:5=… 15:3=… 35:5=…
10:5=… 25:5=… 5:5=…
40:5=… 45:5=… 50:5=…
30:5=… 20:5=… 20:4=…
15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 35 : 5 = 7 |
10 : 5 = 2 25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 |
40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 |
30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 35 : 5 = 7 | 10 : 5 = 2 25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 |
40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 | 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
20 + 40 … 80 | 50 … 30 + 20 |
60 + 10 … 60 | 70 … 30 + 40 |
Lời giải chi tiết:
20 + 40 < 80 | 50 = 30 + 20 |
60 + 10 > 60 | 70 = 30 + 40 |
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 | 10 … 60 | 80 … 50 |
20 … 40 | 70 … 40 | 50 … 80 |
50 … 90 | 30 … 80 | 50 … 50 |
Lời giải chi tiết:
80 > 70 | 10 < 60 | 80 > 50 |
20 < 40 | 70 > 40 | 50 < 80 |
50 < 90 | 30 < 80 | 50 = 50 |
>;<;<;>;>;< đây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bảng dưới đây cho biết thời gian làm bài tập trên máy tính của các bạn Lan, Mai, Chi, Toàn:
Tên | Bắt đầu | Kết thúc |
Lan | 9 : 30 | 10 : 10 |
Mai | 9 : 50 | 10 : 40 |
Chi | 10 : 00 | 10 : 30 |
Toàn | 10 : 40 | 11 : 10 |
Người làm bài lâu nhất là ...
Hướng dẫn giải:
Người làm bài lâu nhất là : Mai (50 phút).