Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 100 : 1 1000 = . . . 1 100 g ấ p . . . l ầ n 1 1000
1 viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 gấp ............. lần 1/10
1/10 gấp ............. lần 1/100
1/100 gấp ................lần 1/1000
Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 160 = 16 × …...
4500 = …... × 100
9000 = 9 × …...
c) 70000 = …... × 1000
70000 = …... × 100
70000 = …... × 10
b) 8000 = …... × 1000
800 = …... × 100
80 = …... × 10
d) 2020000 = …... × 10000
2020000 = 2020 × …...
2020000 = …... × 10
a) 160 = 16 × 10
4500 = 45 × 100
9000 = 9 × 1000
c) 70000 = 70 × 1000
70000 = 700 × 100
70000 = 7000 × 10
b) 8000 = 8 × 1000
800 = 8 × 100
80 = 8 × 10
d) 2020000 = 202 × 10000
2020000 = 2020 × 1000
2020000 = 202000 × 10
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 d m 2 = … m 2
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,253= 4+ 1/... + 3/100
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,1,2,3,4,5,...,100, ....?, ..., 1000, ....? ,....
b) 1,2,4,8, ...., .....
ý tớ là chỗ nào có dấu hỏi chấm là trả lời vào đó nhé.
còn dấu 3 chấm ko có giấu hỏi chấm là không trả lời
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Câu 1:giá trị của chữ số 9 trong số 7,009 là:
A.\(\dfrac{9}{10}\) B.\(\dfrac{9}{100}\) C.\(\dfrac{9}{1000}\) D.\(\dfrac{9}{10000}\)
Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 5dm2=...m2
A.7,05 m2 B.7,005 C.75 D.7,05
Câu 3:13,685 = 13 + 0,6 +...+ 0,005.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B.0,8 C.0,08 D.0,008
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
600+400=… 1000−600=…
300+700=… 1000−700=…
200+500=… 700−200=…
600 + 400 = 1000 1000 – 600 = 400 |
300 + 700 = 1000 1000 – 700 = 300 |
200 + 500 = 700 700 – 200 = 500 |
|