Cho đồ thị C : y = x 4 − 4 x 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. C chỉ có một điểm cực đại.
B. C có ba điểm cực trị.
C. C chỉ có một tâm đối xứng.
D. C chỉ có một trục đối xứng.
Cho đồ thị (C) của hàm số y' = ( 1 + x ) x + 2 2 x - 3 3 ( 1 - x 2 ) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có một điểm cực trị.
B. (C) có ba điểm cực trị.
C. (C) có hai điểm cực trị.
D. (C) có bốn điểm cực trị.
Chọn C.
Ta có y' = ( 1 + x ) x + 2 2 x - 3 3 ( 1 - x 2 ) nên y' = 0
Bảng xét dấu
Ta thấy đạo hàm đổi dấu 2 lần nên hàm số có hai điểm cực trị suy ra đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
Trắc nghiệm: Ta thấy phương trình y' = 0 có 2 nghiệm đơn hoặc bội lẻ nên đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f ' (x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ
Xét 4 mệnh đề sau
1 : f c > f a > f b 2 : f c > f b > f a 3 : f a > f b > f c 4 : f a > f b
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C
Trên khoảng ( a, b )ta có: f ' (x)< 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (a, b)
Ta có f (a) > f (b)
Tương tự trên khoảng ( b,c ) có f ' ( x ) > 0 nên hàm số đồng biến trên ( b,c )suy ra f (c) > f (b)
(Đến đây rõ ràng ra suy ra được 4 đúng và 1 trong 2 ý (1) và (2) có 1 ý đúng ta sẽ suy ra đáp án cần chọn là C)
Chặt chẽ hơn: Dựa vào đồ thị ta thấy
Do đó f (c) > f (a) > f (b)
Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x + 2 2 x - 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (C) có tiệm cận ngang là y = 1 2
B. (C) có đúng một trục đối xứng.
C. (C) có tiệm cận đứng là x = 1 2
D. (C) có đúng một tâm đối xứng.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng x 1 ; x 2
B. f ; x > 0 , ∀ x ∈ x 2 ; b
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng a ; x 2
D. f ' x < 0 , ∀ x ∈ a ; x 2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x = 0
B. f đạt cực tiểu tại x =-2
C. f đạt cực đại tại x = -2
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại
Đáp án B
Nhìn đồ thị, ta thấy f' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = -2, do đó x = -2 là điểm cực đại của hàm f => C đúng, B sai.
Tương tự, f’ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 0, do đó x = 0 là điểm cực tiểu của hàm f => A đúng.
Cho hàm số y = 2 x + x 2 - 4 x - 2 có đồ thị (C). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường y = 2 là một tiệm cận ngang của (C).
B. Đường y = 1 là một tiệm cận ngang của (C).
C. Đường x = - 2 là một tiệm cận đứng của (C).
D. Đường x = 3 là một tiệm cận ngang của (C).
Ta có
=> y = 1 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
=> y = 3 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
=> x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B.
Cho đồ thị (C) của hàm số y = - x 3 + 3 x 2 - 5 x + 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (C) không có điểm cực trị.
B. (C) có hai điểm cực trị.
C. (C) có ba điểm cực trị
D. (C) có một điểm cực trị.
Cho đồ thị (C) của hàm số y = - x 3 + 3 x 2 - 5 x + 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (C) không có điểm cực trị
B. (C) có hai điểm cực trị
C. (C) có ba điểm cực trị
D. (C) có một điểm cực trị
Đáp án A
Ta có: y ' = - 3 x 2 + 6 x - 5 = 0 v ô n g h i ệ m ⇒ (C) không có cực trị.
Cho đồ thị (C) của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (C) không có điểm cực trị.
B. (C) có hai điểm cực trị.
C. (C) có ba điểm cực trị
D. (C) có một điểm cực trị
Đáp án A
y ' = − 3 x 2 + 6 x − 5 = 0 (vô nghiệm) ⇒ C không có điểm cực trị.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x=0
B. f đạt cực tiểu tại x=-2
C. f đạt cực đại tại x=-2
D. cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
Đáp án B
Quan sát đồ thị hàm số y = f ' x ta có:
f ' x > 0 ⇔ x < − 2 x > 0 , f ' x < 0 ⇔ − 2 < x < 0 ⇒ B sai; A,C và D đúng.