Cho dãy gồm các polime: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliisopren, (3) poli(etylen terephtalat); (4) poli(hexametilen ađipamit).
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat).
Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Chọn đáp án D
(1) poli(vinyl xianua) là tơ olon (nitrin) đặc tính dai, giữ nhiệt tốt
bền với nhiệt và trong cả môi trường axit, bazơ ⇒ (1) không thỏa mãn.!
còn lại: (2) poli(hexametylen ađipamit) chứa nhóm amit –CO–NH–,
(3) poli(etylen terephtalat) chứa nhóm este –COO–,
(4) poli(metyl metacrylat) chứa nhóm este –COO–
đều kém bền, dễ bị thủy phân trong môi trường bazơ
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat).
Polime không bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là
A. (4).
B. (3).
C. (2).
D. (1).
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) polibutađien, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Polime trong thành phần hóa học có chứa nguyên tố nitơ là
A. (4).
B. (2).
C. (3).
D. (1).
Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliacrilonitrin, (3) nilon-6,6, (4) poli(etylen terephtalat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Chọn đáp án C
Các polime (1): thủy tinh hữu cơ và (2): tơ nitron.
Cho các polime: (1) poli(phenol-fomanđehit), (2) poli(vinyl axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Polime không thuộc loại polieste là
A. (4).
B. (1).
C. (3).
D. (2).
Cho các polime: (1) poliacrilonitrin, (2) poli(vinyl axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại polieste là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli (etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon - 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7