Chất nào sau đây là chất điện ly?
A. Đường kính (mía)
B. Ancol etylic
C. SO3
D. HCOOH
Câu 31: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 32: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
Câu 33: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Câu 34: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:
A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí.
Câu 35 : Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối?
A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
Câu 36: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?
A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá
Câu 37: Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
Bài 38: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thép xây dựng. B. Thủy tinh. C. Nhựa composite. D. Xi măng.
Câu 39: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
A. nhiên liệu B. nguyên liệu C. phế liệu. D. vật liệu.
Câu 40: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nh
Câu 31: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 32: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
Câu 33: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Câu 34: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:
A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí.
Câu 35 : Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối?
A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
Câu 36: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?
A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá
Câu 37: Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
Bài 38: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thép xây dựng. B. Thủy tinh. C. Nhựa composite. D. Xi măng.
Câu 39: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
A. nhiên liệu B. nguyên liệu C. phế liệu. D. vật liệu.
Câu 40: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nh
Có năm bình mất nhãn chứa: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 5 chất lỏng trên ?
A. AgNO3/NH3, quỳ tím.
B. Cu(OH)2, Na2CO3.
C. Nước brom, quỳ tím.
D. AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Đáp án D
Ta dùng AgNO3/NH3, Cu(OH)2 để nhận biết cả 5 chất lỏng trên:
• B1: Nhỏ từ từ AgNO3/NH3 vào 5 ống nghiệm, đun nóng:
Nếu ống nghiệm nào có hiện tượng bị tráng bạc → HCOOH và CH3CHO
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 (to) → (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (to) → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Dung dịch CH3COOH, ancol etylic và glixerol không có hiện tượng gì.
• B2: Để phân biệt nhóm HCOOH và CH3CHO, ta cho phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Nếu có hiện tượng Cu(OH)2 bị hòa tan → HCOOH
2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O
Nếu không có hiện tượng gì → CH3CHO
• B3: Để phân biệt nhóm CH3COOH, C2H5OH và C3H5(OH)3, ta cho Cu(OH)2 phản ứng với ba chất
- Nếu Cu(OH)2 bị tan ra và dung dịch thu được có màu xanh đậm → glixerol
2C3H5(OH)2 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
- Nếu Cu(OH)2 bị tan ra và dung dịch thu được có màu xanh nhạt → CH3COOH
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
Nếu không có hiện tượng gì → C2H5OH
→ Chọn D.
Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
Câu 3: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
tk
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện ly:
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện ly:
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Giải thích các bước giải:
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Ta có phương trình:
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Ta có phương trình
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3
\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2
\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)
\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 2: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước
A. CuO, SO3, Na2O. B. MgO, N2O5, K2O
C. CO, BaO, FeO. D. SO3, CO2, BaO.
Câu 4: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4
A.Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, Al C. C, Mg, Fe D. Ag, Cu, Mg
Câu 6: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây
A. Axit H2SO4 đặc, nguội. B. Nitơ.
C. Khí oxi. D. Khí Clo.
Câu 7: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Silic
Câu 8: Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A.SO3. B. H2SO4. C. CuS. D. SO2.
Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch axit HCl và dung dịch KOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Nước vôi trong. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl. D. Nước.
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. Kim loại M có thể là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 12: Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy
A. KOH. B. Cu(OH)2. C. Ca(OH)2. D. LiOH.
Câu 13: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2%. B. Dưới 2% . C. Từ 2% đến 5% . D. Trên 5%.
Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần
A. K, Na, Cu, Mg, Al B. K, Na, Mg, Zn, Cu
C. Na, Cu, Mg, Al, K D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg
Câu 15: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A.Mg. B. Cu. C. Fe. D. Au
Giúp em với ạ. Em cảm ơn nhiều ạ
1.D
2.A
3.D
4.A
5.A
6.B
7.A
8.D
9.B
10.A
11.A
12.B
13.C
14.B
15.B
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
Đáp án A
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lần nước, người ta thường dùng thuốc thử là CuSO4 khan:
CuSO4 (màu trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh)
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là hợp chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
Đáp án A
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lần nước, người ta thường dùng thuốc thử là CuSO4 khan:
C
u
S
O
4
(
m
à
u
t
r
ắ
n
g
)
+
5
H
2
O
→
C
u
S
O
4
.
5
H
2
O
(
m
à
u
x
a
n
h
)
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là hợp chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
Đáp án: A
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lần nước, người ta thường dùng thuốc thử là CuSO4 khan:
CuSO4 (màu trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh)
1. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. H2CO3. B. NH3. C. NaNO3. D. Fe(OH)2.
2. Dung dịch chất nào dưới đây (cùng nồng độ mol) có giá trị pH lớn nhất so với các dung dịch còn lại?
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
3. Dung dịch không tác dụng được với Ca(HCO3)2 là:
A. H2SO4. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.
4. Cho các PTHH sau:
(1) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
(2) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
(3) NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + 2H2O
(4) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O tương ứng với PTHH nào?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (3).
5. Dung dịch A có pH > 7, dung dịch B có pH < 7, dung dịch D có pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D lần lượt là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2. B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2.
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4.
6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. NaHCO3. B. NaOH. C. NH4Cl. D. K2SO4.
7. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, KHSO4, BaCl2, Ba(OH)2 là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch phenolphtalein. D. quỳ tím.