A. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào đáp án đúng
Phân số lớn nhất trong các phân số sau:
A. 4 3
B. 3 4
C. 4 7
khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
phân số bằng phân số 3/8 là:
a.12/18 c.9/24
b.6/12 d.9/16
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C. D. 35
Đề dài, không rõ ràng, lẫn cả môn Toán và môn Tiếng Việt. Bạn nên tách 2 môn ra đặt vào đúng mục của môn đó, và trình bày đề rõ ràng, gọn gàng để mọi người hỗ trợ được tốt nhất cho bạn.
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.-2/3 B. 3/0 C. D.
Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D.
Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76
Câu 5. | - | bằng:
A. B. C. hoặc - D. 0
Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?
A. B. 0,232323... C. 0,20022... D.
Câu 7. Số đối của số -4,(5) là
A. 4,(5) B. -4,(5) C. D.
Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:
A. a > b. B. a = b. C. . D. a < b.
Câu 9. Căn bậc hai số học của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Số thuộc tập hợp số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Giá trị tuyệt đối của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?
A. Vận động. B. Di truyền. C. Dinh dưỡng.
D. Giấc ngủ và môi trường.
|
Phần II: Tự luận
Câu 1.
a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.
b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .
Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a. b. – 0,32 + 0,98;
Câu 3. Tìm x biết: a. . b. 2 + x = - 5. c.. Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.
a. Đến chữ số thập phân thứ ba; b. Với độ chính xác 0,005.
Câu 5.
Giải thích tại sao xx' // yy'.
Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh DEAC.
Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a. ∆BDF = ∆EDC.
b. BF = EC.
Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a. Chứng minh ΔABC = ΔABD
tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. 6 m3 51 dm3 = …….m3 .Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 6,51 B. 65,1 C. 6,510 D. 6,051
Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:
A. 80 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 30 phút
Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :
A. 100 dm3 B. 150 dm3 C. 125 dm D. 125 dm3
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:
A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 16 cm2
Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 là:
A. 144 cm B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 46656 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ b, 5 giờ 45 phút - 4 giờ 20 phút
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c, 3 phút 15 giây x 6 d, 10 giờ 48 phút : 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. (3 điểm) Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74
Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205
Câu 4: 25% của 180 là:
A.45 B.720 C. 1/4 D.35
Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2
Câu 6 : Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2
B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3
D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?
A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút
Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:
A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8
Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 24 vòng B. 12 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 11: 52,5% của 400 là:
A. 4 | B. 52,5 | C. 2100 | D. 210 |
Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 9750 | B. 6790 | C. 3948 | D. 7135 |
Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 | B. 78,5cm2 | C. 196,25cm2 | D. 19,625cm2 |
Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1. 36% của 4,5 là :
A.1,25 B. 12,5 C.1,62 D. 16,2
2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)
A. 444 B.0,444 C.4,44
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74
Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205
Câu 4: 25% của 180 là:
A.45 B.720 C. 1/4 D.35
Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2
Câu 6 : Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2
B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3
D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?
A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút
Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:
A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8
Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 24 vòng B. 12 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 11: 52,5% của 400 là:
A. 4 | B. 52,5 | C. 2100 | D. 210 |
đáp án D.210
Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 9750 | B. 6790 | C. 3948 | D. 7135
|
Đáp án A.9750
Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 | B. 78,5cm2 | C. 196,25cm2 | D. 19,625cm2 |
Đáp án D.19,625cm^2
Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1. 36% của 4,5 là :
A.1,25 B. 12,5 C.1,62 D. 16,2
2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)
A. 444 B.0,444 C.4,44
PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất trong số các phương án trả lời)
Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?
A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.
B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.
C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.
D. Tất cả các hành vi trên.
Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?
A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.
B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.
C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?
A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.
B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.
C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.
D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ.
Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?
A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.
B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.
C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.
D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?
A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.
B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.
C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.
D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.
Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?
A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.
B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.
C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.
D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.
Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?
A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.
B. Đi sang phần đường ngược chiều.
C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.
D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.
Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?
A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.
B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.
C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.
D. Bỏ chạy vì sợ hãi. Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?
A. Tiếp tục di chuyển bình thường.
B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường
C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.
D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác
Câu 10. Sắp xếp các bước xây dựng một kế hoạch tuyên truyền về an toàn giao thông
A. Xây dựng nội dung tuyên truyền.
B. Thực hiện công tác tuyên truyền.
C. Xác định hình thức tuyên truyền.
D. Xác định mục tiêu, đối tượng tuyên truyền.
1 ……..….. 2 …….…... 3 ………… 4 ……….
PHẦN B: VIẾT (từ 20 – 25 dòng)
Kể lại một sự cố giao thông mà em biết và cách ứng xử của những người có mặt ở đó. Nêu suy nghĩ của em của em về cách ứng xử đó? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
án trả lời)
Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?
A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.
B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.
C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.
D. Tất cả các hành vi trên.
Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?
A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.
B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.
C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?
A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.
B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.
C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.
D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ.
Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?
A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.
B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.
C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.
D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?
A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.
B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.
C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.
D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.
Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?
A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.
B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.
C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.
D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.
Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?
A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.
B. Đi sang phần đường ngược chiều.
C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.
D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.
Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?
A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.
B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.
C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.
D. Bỏ chạy vì sợ hãi.
Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?
A. Tiếp tục di chuyển bình thường.
B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường
C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.
D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác