Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s.
B. 33,5cm/s
C. 320cm/s.
D. 5cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v m a x = 1 , 91 c m / s .
B. v m a x = 33 , 5 c m / s .
C. v m a x = 320 c m / s
D. v m a x = 5 c m / s .
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thờ gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Tìm phương trình dao động của chất điểm.
Theo bài ra ta có
T = 10 π /100 = 0,1 π ⇒ ω = 2 π /T = 20rad/s
⇒ tan φ = 3 ⇒ φ = π /3; A = 4cm
⇒ x = 4cos(20t + π /3)
Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 = 3cm và vận tốc v1 = -60√3 cm/s. Tại thời điểm t2, chất điểm có li độ x2 = 3√2 cm và vận tốc v2 = 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là:
A. 6cm; 20rad/s.
B. 3cm, 20rad/s.
C. 6cm; 10rad/s.
D. 3cm; 10rad/s.
Chọn A
Thay cặp (x1, v1) và (x2, v2) vào hệ thức liên hệ giữa v và x:
A
2
-
v
2
w
2
=
x
2
ta được hệ phương trình hai ẩn
A
2
và
1
w
2
. Giải hệ phương trình ta được:
+ A 2 = 36 ⇒ A = 6 c m .
+ 1 w 2 = 1 400 ⇒ w = 20 r a d / s .
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/ s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 c m / s 2 . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 c m divided by s squared thì tốc độ của nó là 40 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, cứ mỗi phút chất điểm thực hiện được 40 dao động. Tốc độ cực đại của chất điểm là :
Tần số f = 40/60 = 2/3
\(\omega=2\pi f=\dfrac{4}{3}\pi\) rad/s
\(v_{max}=\omega.A =\dfrac{32}{3}\pi (cm/s)\)
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Đáp án B
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí x = A 2 và đi theo chiều âm φ = π 3
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t − π 6 cm
B. x = 4 cos 20 t + π 3 cm
C. x = 4 cos 20 t − π 3 cm
D. x = 6 cos 20 t + π 6 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Đáp án B
Ta có :
Biên độ
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí x=A/2 và đi theo chiều âm