Viết công thức hóa học của 10 đơn chất kim loại; 4 đơn chất phi kim rắn, 4 đơn chất phi kim ở thể khí?
Nhớ Help mình nha UwU
1. Hãy viết công thức hóa học của 5 nguyên tử kim loại. Tìm nguyên tử khối
2. Hãy viết công thức hóa học của 5 nguyên tử phi kim. Tìm nguyên tử khối
3. Hãy viết công thức hóa học của 5 phân tử là đơn chất. Tính phân tử khối
4. Hãy viết công thức hóa học của 5 phân tử là hợp chất. Tính phân tử khối.
Kể tên và viết công thức hóa học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim ở thể rắn
Đơn chất kim loại ở thể rắn: sodium (Na), potassium (K), magnesium (Mg), aluminium (Al), iron (Fe), calcium (Ca), copper (Cu), gold (Au), silver (Ag), zinc (Zn), …
Đơn chất phi kim ở thể rắn: carbon (C), phosphorus (P),silicon (Si), sulfur (S), boron (B), iodine (I2),…
Cho công thức hóa học của một số chất như sau: - Kim loại đồng: Cu -Muối ăn : NaCl- Magie oxit : MgO- Kim loại kẽm : Zn- Cacbon oxit : CO- Kali hidroxit : KOHSố đơn chất và hợp chất là:
1 điểm
2 hợp chất và 4 đơn chất
1 đơn chất và 5 hợp chất
2 đơn chất và 4 hợp chất
3 đơn chất vả 3 hợp chất
2 đơn chất: Cu, Zn
4 hợp chất: NaCl, MgO, CO, KOH
A 2 hợp chất và 4 đơn chất
đơn chất Cu Zn
hợp chất NaCl , MgO , CO , KOH
Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.
Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)
Tính phân tử khối của các chất vừa lập được
II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệt
Bài 6: Lập các phương trình hóa học sau:
1. CaO + HNO3→ Ca(NO3)2 + H2O 3. BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2 4. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4 5. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Al(NO3)3 + BaSO4 6. Mg + O2 → MgO 7. Na + O2 Na2O | 8. CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O 9. Al + HCl AlCl3 + H2 10. Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3 11. FeS + O2 ® Fe2O3 + SO2 12. FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2 13. Fe + O2 g FexOy 14. CnH2n + O2 g CO2 + H2O |
III. PHẦN MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Bài 8: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:
a. NaOH b. Fe2O3 c. Cu(OH)2 d. Ba(HSO3)2 e. Al2(SO4)3
Bài 9:
a. Nêu khái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích mol
b.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.
c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.
Bài 10: Tính số mol của:
a. 7,3 gam HCl b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc c. 15.1023 phân tử H2O
Bài 11: Tính khối lượng của
a. 0,4 mol Fe2O3 b.14,56 lít khí CO2 ở đktc c. 1,2.1023 phân tử khí O2
Bài 12: Tính thể tích (ở đktc) của
a. 0,15 mol O2 b. 48 gam CO2 c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2
Bài 13. Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam
a. Tính khối lượng mol của khí A b. Tính tỉ khối của A so với Oxi
Bài 14: Một khí A gồm 2 nguyên tố là Lưu huỳnh và Oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Tìm công thức hóa học của khí A, biết tỉ khối của khí A so với không khí là 2,759
Bài 15: Giải thích các hiện tượng thực tế sau:
a. Một lưỡi dao bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian sẽ bị gỉ. Cho biết khối lượng lưỡi dao bị gỉ tăng hay giảm so với khối lượng lưỡi dao ban đầu? Giải thích.
b. Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi. Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến than bén cháy thì thôi?
c. Nếu để một thanh kẽm ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh kẽm sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.
Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.
Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)
Tính phân tử khối của các chất vừa lập được
Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.
Đơn chất: Khí Oxi \(\left(O_2\right)\), Kim loại Natri (Na), Than chì (C), Khí Hiđro \(\left(H_2\right)\)
Hợp chất: Muối ăn\(\left(NaCl\right)\),Nước\(\left(H_2O\right)\)
Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)
Tính phân tử khối của các chất vừa lập được
\(AlCl_3-PTK:133,5\left(đvC\right)\\ NaCl-PTK:58,5\left(đvC\right)\\ BaCl_2-PTK:208\left(đvC\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3-PTK:342\left(đvC\right)\\ Na_2SO_4-PTK:142\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\)
R có nguyên tử khối bằng 0.5 lần nguyên tử khối của silic
a) R là nguyên tố nào? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
b) R tạo nên đơn chất nào ? Viết công thức hóa học
Ta có :
Nguyên tử khối của Silic là 28 đvC
=> Nguyên tử khối của nguyên tố R là :
28 * 0,5 = 14 (đvC)
=> R là nguyên tố Nitơ
b) Khí Nitơ được tạo nên từ đơn chất N .
Có công thức hóa học là N2
a)R là nguyên tố Nitơ. Nó là nguyên tố phi kim (axit).
b)R tạo nên đơn chất Nitrat. Công thức hóa học: NO3
Câu 11: Oxide của kim loại A có công thức hóa học là A2O3 , và công thức hóa học của nitric acid là HNO3. Khi cho hai chất trên phản ứng thì thu được dung dịch muối B gồm kim loại A và nhóm NO3. Xác định công thức hóa học của muối B trên.
Gọi hoá trị của kim loại A là a
Theo quy tắc hoá trị:
\(A_2O_3\Rightarrow a.II=II.3\Rightarrow a=III\)
Gọi CTHH của muối B là \(A_x\left(NO_3\right)_y\)
quy tắc hoá trị:
\(x.III=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}\\ \Rightarrow x=1;y=3\)
Vậy CTHH của muối B là \(A\left(NO_3\right)_3\)
Công thức hóa học của muối B là A(NO3)3.
Cho dạng công thức hóa học của 1 số hợp chất: xy, x2y, xy2, x2y3. Trong đó, x là kí hiệu của nguyên tố kim loại, y là kí hiệu của nguyên tử phi kim, hoặc nhóm nguyên tử. Hãy viết công thức hóa học của chất tương ứng với mỗi dạng công thức trên
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức XY: FeO , CuO , CaO , MgO , BaO , FeSO4 , MgSO4 , ZnO , ZnSO4 , CuSO4 , CaCO3, NaOH , KOH , NaCl , KCl , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức hoá học: X2Y: K2O , Na2O , K2SO4 , Na2SO4 , ....
Các công thức hoá học của chất tương ứng với XY2:
CaCl2 , MgCl2 , CuCl2 , Ca(OH)2 , FeCl2 , Mg(OH)2 , FeS2 , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với X2Y3 là:
Fe2O3 , Cr2O3 , Al2O3 , Al2(SO4)3 , ...
/ Cho các dãy công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là đơn chất kim loại ? A. Na,O2 ,H2 . B. Fe,Ag , Zn C. K, Ag ,N2 . D. S , P Cảm ơn vì các cậu giúp mk