Làm tính nhân (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
1Làm tính nhân
a) (x2 – 2x + 1)(x – 1)
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
a) \(\left(x^2-2x+1\right)\left(x-1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x-1\right)=\left(x-1\right)^3=x^3-3x^2+27x-1\)
\(a,\)\(\left(x^2-2x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
\(=x^3-3x^2+3x-1\)
\(b,\)\(\left(x^3-2x^2+x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-10x^2+2x^3+5x-x^2-5+x\)
\(-x^4+7x^3-11x^2+6x-5\)
Cứu với ạ
Làm tính chia
1) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2) (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
3) (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4) (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2)
5) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) | 6) (2x3 – 5x2 + 6x – 15):(2x – 5) |
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
câu 4: b, đề bài là tính giá trị của A tại x =-1/2;y=-1
Tk
Bài 2
a) F(x)-G(x)+H(x)= \(x^3-2x^2+3x+1-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
= \(x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
= \(x^3-x^3-2x^2+2x^2+3x-x+1+1-1\)
= 2x + 1
b) 2x + 1 = 0
2x = -1
x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Tk
Bài 3
a)
f(x) + g(x)
\(x^3-2x+1+\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1+2x^2-x^3+x-3\)
\(x^3-x^3-2x+x+1-3+2x^2\)
\(-x-2+2x^2\)
f(x) - g(x)
\(x^3-2x+1-\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1-2x^2+x^3-x+3\)
\(x^3+x^3-2x-x+1+3-2x^2\)
\(2x^3-3x+4-2x^2\)
b)
Thay x = -1, ta có:
\(-\left(-1\right)-2+2\left(-1\right)^2\) = 1
x = -2, ta có
\(2\left(-2\right)^3-3\left(-2\right)+4-2\left(-2\right)^2\)
\(2\cdot\left(-8\right)+6+4-8\) = -14
Thực hiện phép nhân:
a) ( x 2 -2x + l)(x-l);
b) ( x 3 - 2 x 2 + x -1)(5 - x);
c) (c + 3)(c-2)(c + l).
a) x 3 – 3 x 2 + 3x – 1;
b) – x 4 + 7 x 3 – 11 x 2 + 6x – 5;
c) c 3 + 2 c 2 – 5c – 6.
phân tích đa thức thành nhân tử
a) (x+y)3+(x-y)3
b) x3-y3+2x2-2y2
c) x3+1-x2-x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Bài 1: 1) Làm tính nhân: 5x.(10x3 - 2x2 + x - 5) mn giúp em với
\(5x\left(10x^3-2x^2+x-5\right)=50x^4-10x^3+5x^2-25x\)
\(5x\left(10x^3-2x^2+x-5\right)=50x^4-10x^3+5x^2-25x\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3-y3+2x2-2y2
b) x3+1-x2-x
a.
\(x^3-y^3+2x^2-2y^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+\left(x-y\right)\left(2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2+2x+2y\right)\)
b.
\(x^3+1-x^2-x\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ta đặt và thực hiện phép tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) có
Vậy: P(x) + Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
P(x) – Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 - 2x5 – x6