Bari nitrat, biết phân tử gồm 1Ba, 2N và 6O
Bài 3: Viết công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2 Cl.
c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O.
d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Bài 3:Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a.Thuốc tím, biết trong phân tử có 1 K ,1 Mn , 4 O
Ví dụ
CTHH thuốc tím: KMnO4
PTKKMnO4 =NTKK + NTKMn + 4.NTKO = 39 + 55 +16.4 = 158(đvC)
b.Glucose, biết trong phân tử có 6 C , 12 H , 6 O
c.Phosphoric acid,biết trong phân tử 3H,1P,4O
d.Silver nitrate ,biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O
(C =12, O =16, H=1, P=31, N=14,Ag=108)
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a)Barium hydrogen carbonate biết trong phân tử gồm 1Ba , 2H , 2C và 6O liên kết với nhau
b) Khí Hydrogen Chlorid biết phân tử gồm 1H và 1Cl liên kết với nhau
c) Iron (III) oxide biết trong phân tử gồm 2Fe và 3O liên kết với nhau
a) CTHH: Ba(HCO3)2
M = 137 + 2 + 2 .12 + 16.6 = 259 ( g/mol )
b) CTHH: HCL
M = 36,5 ( g/mol )
c) CTHH Fe2O3
M = 56.2 + 16.3 = 160 ( g/mol )
Viết CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O)
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )
e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử)
g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O )
h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H )
i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).
k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N).
l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).
m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O).
\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\\ e,Cl_2\\ g,Fe_3O_4\\ h,C_2H_2\\ i,C_{12}H_{22}O_{11}\\ k,CO\left(NH_2\right)_2\\ l,SiO_2\\ m,C_2H_4O_2\)
CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H ) Ba(OH)2
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O) Fe2(SO4) 3
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O) Mg3 (PO4)2
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl ) NaCl
e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử) Cl2
g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O ) Fe3O4
h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H ) C2H2
i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).C₁₂H₂₂O₁₁.
k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N). CH₄N₂O
l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).SiO2
m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O)
: Viết CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O)
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )
\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\)
Viết công thúc hoá học và tính phẩn tử khối của các hợp chất sau :Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.
B a C l 2 , phân tử khối bằng : 137 + 2 X 35,5 = 208 (đvC).
a)
\(Ba(NO_3)_2\\ M_{Ba(NO_3)_2}= 137 + (14 + 16.3).2 = 261(đvC)\)
b)
\(P_2O_5\\ M_{P_2O_5}= 31.2 + 16.5 = 142(đvC)\)
c)
\(Fe_2(SO_4)_3\\ M_{Fe_2(SO_4)_3} = 56.2 + 32.3 + 16.12 = 400(đvC)\)
d)
\(H_2SO_4\\ M_{H_2SO_4} = 1.2 + 32 + 16.4 = 98(đvC)\)
Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
e. Natri cacbonat, biết trong phân tử có 2Na, 1C, 3O
f. Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl
g. Bari sunfua, biết trong phân tử có 1Ba, 1S
e/ $Na_2CO_3$
PTK=23.2+12+16.3=106 đvC
f/ $FeCl_3$
PTK=56+35,5.3=162,5 đvC
g/ $BaS$
PTK=137+32=169
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối (PTK) của
Nhôm oxit được tạo bởi 2Al và 3O
Oxit sắt từ 3 Fe và 4O
Axit Nitric gồm 1H, 1N và 3O
Bari Sunfat gồm 1Ba, 1S và 4O
Axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O
Kẽm Hidroxit gồm 1Zn và 2nhóm OH
Sắt (III) sunfat gồm 2 Fe và 3 nhóm SO4
giúp mình với
Bài 1: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ của các nguyên tử, phân tử trong phản ứng.
a. Magie nitrat + kali hiđroxit → …………………. + kali nitrat
b. Sắt (III) sunfat + Bari nitrat → …………. + barisufat
c. ……………. + natri hiđroxit → đồng (II) hiđroxit + natri nitrat
d. Nhôm hiđroxit + axit sunfuric (thành phần gồm Hiđrô và nhóm Sunfat) → … + nước
e. Natri + nước → natri hiđroxit + hiđro
f. Đinitơ pentaoxit (gồm N(V) và O) + nước → axit nitric (H và NO3)
g. Natri + axit photphoric (thành phần gồm H và nhóm PO4) → natri photphat + …………..
h. Photpho + …………. → Điphotpho pentaoxit (P (V) và O)
a) Mg(NO3)2 + 2KOH --> 2KNO3 + Mg(OH)2\(\downarrow\)
Tỉ lệ: 1:2:2:1
b) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 --> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
Tỉ lệ: 1:3:2:3
c) Cu(NO3)2 + 2NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3
Tỉ lệ: 1:2:1:2
d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
Tỉ lệ: 2:3:1:6
e) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Tỉ lệ: 2:2:2:1
f) N2O5 + H2O --> 2HNO3
Tỉ lệ: 1:1:2
g) 6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
Tỉ lệ: 6:2:2:3
h) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
Tỉ lệ: 4:5:2