Phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào? Viết phương trình phản ứng, nếu có?
phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào ? Viết phương trình hóa học của các phản ứng , nếu có .
+) flo phân hủy nước ngay ở nhiệt độ thấp :2F2+2H2O--->4HF+O2
+)Clo,Brom phản ứng chậm với nướctheo phản ứng thuận nghịch:Cl2+H2O<-->HCl+HClO,Br2+H2O<--->HBr+HBrO.
+)iot hầu như không phản ứng với nước.
Phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào? Viết phương trình phản ứng nếu có?
Khi tan trong nước, các halogen tác dụng với nước, flo phản ứng mãnh liệt với nước giải phóng oxi.
2F2 + 2H2O \(\rightarrow\) 4HF + O2.
Với brom và clo thì phản ứng xảy ra theo hướng khác, brom tác dụng với nước chậm hơn.
Br2 + H2O ⇆ HBr + HBrO.
Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO
Iot không phản ứng với nước
Phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra ntn . Viết pthh nếu có
Phản ứng của các đơn chất halogen với hiđro và kim loại xảy ra như thế
nào? Viết tất cả các phương trình hoá học minh họa cho phản ứng đó (nếu có).
+ flo phân hủy nước ở nhiệt độ thấp
2F2+2H2O-->4HF+O2
+Clo,Brom phản ứng chậm với nươcs theo PT thuận nghịch
Cl2+H2O-->HCl+HClO
Br2+H2O--->HBr+HBrO
+Iot hầu như k pư vs nước
cho các hiđrocacbon sau C2H2 C2H4 CH4 C2H6 C3H6 C3H8
a,Viết công thức cấu tạo của các chất trên
b, chất nào là chất có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế Chất nào làm mất màu nước Brom.
Viết các phương trình xảy ra
a)
C2H2: \(CH\equiv CH\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\)
CH4: \(CH_4\)
C2H6: \(CH_3-CH_3\)
C3H6: \(CH_2=CH-CH_3\) và một cái mạch vòng nữa bạn tự vẽ nhé :v
C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
b)
Chất có đặc trưng là phản ứng thế: CH4, C2H6, C3H8
Chất làm mất màu nước brom: C2H2, C2H4, C3H6 (mạch thứ nhất)
1: Phản ứng của các đơn chất halogen với hiđro và kim loại xảy ra như thế
nào? Viết tất cả các phương trình hoá học minh họa cho phản ứng đó (nếu có).
Câu 2: Nhận biết dung dịch mất nhãn sau: NaOH, HCl, KF, KCl, KBr, KI.(kèm
theo PTHH).
Cho Na lần lượt vào rượu etylic, axit axetic, phenol. Trường hợp nào xảy ra phản ứng? Nếu thay bằng dung dịch NaOH, Na2CO3 thì kết quả như thế nào. Viết các phương trình phản ứng
- Cả 3 trường hợp đều xảy ra pư
+ \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
+ \(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
+ \(2C_6H_5OH+2Na\underrightarrow{t^o}2C_6H_5ONa+H_2\)
- Nếu thay bằng NaOH, chỉ có CH3COOH, C6H5OH pư
+ \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
+ \(C_6H_5OH+NaOH\rightarrow C_6H_5ONa+H_2O\)
- Nếu thay bằng Na2CO3, chỉ có CH3COOH pư
+ \(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.
Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.
a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?
b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?
c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh
Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
Ca(NO3)2 | Có phản ứng (1) | Không phản ứng | Có phản ứng (2) | Không phản ứng |
BaCl2 | Có phản ứng (3) | Không phản ứng | Có phản ứng (4) | Không phản ứng |
HNO3 | Có phản ứng (5) | Không phản ứng | Không phản ứng | Không phản ứng |
Các PTHH:
\(\left(1\right)Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CaCO_3\downarrow\\ \left(2\right)Na_2SO_4+Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow CaSO_4+2NaNO_3\\ \left(3\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow BaCO_3+2NaCl\\ \left(4\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ \left(5\right)2HNO_3+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\)