Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 1000C, gần 1000C.
- Thay đổi, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi.
- Bọt khí.
- Mặt thoáng.
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1) 100 độ C. Nhiệt độ này gọi là (2) nhiệt độ sôi của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3) không thay đổi.
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4) bọt khí vừa bay hơi trên (5) mặt thoáng.
(1) 100oC
(2) nhiệt độ sôi
(3) không thay đổi
(4) bọt khí
(5) mặt thoáng
câu a;100độ (2);nhiệt độ sôi
(3);không thay đổi
(4);bọt khí (5);mặt thoáng
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 100oC, gần 100oC.
- thay đổi, không thay đổi.
- nhiệt độ sôi.
- bọt khí.
- mặt thoáng.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 1000C, gần 1000C.
- Thay đổi, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi.
- Bọt khí.
- Mặt thoáng
(1) 1000C.
(2) Nhiệt độ sôi.
(3) Không thay đổi.
(4) Bọt khí.
(5) Mặt thoáng.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước
Các từ để điền:
- 100oC, gần 100oC.
- thay đổi, không thay đổi.
- nhiệt độ sôi.
- bọt khí.
- mặt thoáng.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa…. vào các bọt khí vừa…… trên mặt thoáng.
A. ngưng tụ
B. hòa tan
C. bay hơi
D. kết tinh
Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi vào các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
⇒ Đáp án C
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của các câu sau:
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3)...
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Trong suốt thời gian sôi, nước vừa ... vào các bọt khí vừa ... trên mặt thoáng.
A. Ngưng tụ
B. Hòa tan
C. Bay hơi
D. Kết tinh
Đáp án C
Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi vào các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
Bài 4: (3 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Để đun sôi ấm nước ta lựa chọn đồng hồ …………………………………… b) Hát bài Quốc ca ta chọn đồng hồ ………………………………………….. c) Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để ……………………………………………………đo phù hợp d) Hiệu chỉnh đồng hồ về ……………………. trước khi đo. e) Đặt mắt nhìn theo hướng ……………. với mặt đồng hồ. f) Đọc và Ghi kết quả theo …………………mỗi lần đo
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, không thay đổi để điền vào chỗ trống của các câu sau:
- Băng phiến nóng chảy ở (1) ... nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chay của băng phiến.
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) ...
- Băng phiến nóng chảy ở (1) 80oC nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) không thay đổi