Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 SBT, trong đó R 1 = 15Ω, R 2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Tính số chỉ của các ampe kế.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 SBT, trong đó R 1 = 15Ω, R 2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.1 SBT, trong đó điện trở R 1 = 10Ω, R 2 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V. Tính số chỉ của vôn kế và ampe kế.
Điện trở tương đương của mạch là : R t đ = R 1 + R 2 = 10 + 20 = 30 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch là:
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 : U 1 = I . R 1 = 0,4.10 = 4V
Vậy số chỉ của vôn kế là 4V, ampe kế là 0,4A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2 SBT, trong đó có điện trở R 1 = 5Ω, R 2 = 15Ω Vôn kế chỉ 3V. Tính số chỉ của ampe kế.
Vì R 1 và R 2 ghép nối tiếp nên I 1 = I 2 = I = I A
Số chỉ của ampe kế là:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên trong đó điện trở R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω . Ampe kế A1 chỉ 0,5A
Số chỉ của vôn kế là
A. 7,5V
B. 5V
C. 12,5V
D. 3V
+ Vì hai điện trở R1 và R2 mắc song song nên U = U1 = U2
+ Vậy số chỉ của vôn kế là
U = U1 = I1R1 = 0,5.15 = 7,5V
Đáp án: A
2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình, trong đó điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V. Tính số chỉ của vôn kế và ampe kế.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2 SBT, trong đó có điện trở R 1 = 5Ω, R 2 = 15Ω Vôn kế chỉ 3V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R t đ = R 1 + R 2 = 5 + 15 = 20 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch là:
U A B = I . R t đ = 0,2.20 = 4V.
Cho mạch điện như hình bên với ζ = 18 V , r = 2 Ω , R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 22,5 V
B. 13,5 V
C. 15 V
D. 2,25 V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V ; R = 40 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguông điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó điện trở R1 = 5Ω; R2 = 15Ω; vôn kế chỉ 3V.
a) Tính Rtđ và xác định số chỉ của ampe kế A
b) Tính HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch AB
Tóm tắt và giải giúp ạ
Tóm tắt: \(R_1=5\Omega;R_2=15\Omega;U_V=3V\)
a) \(R_{tđ}=?;I_A=?\)
b) \(U_{AB}=?\)
Giải:
a) \(R_{tđ}=R_1+R_2=5+15=20\Omega\)
\(U_V=U_2=3V\)\(\Rightarrow I_2=\dfrac{3}{15}=0,2A\)\(\Rightarrow I_A=I_1=I_m=I_1=0,2A\)
b) \(U_{AB}=U_1+U_2=R_1\cdot I_1+U_V=5\cdot0,2+3=4V\)
Tóm tắt:
`R_1 = 5` Ω
`R_2 = 15` Ω
`U_2 = U_V = 3V`
`a. R_{tđ} = ? (` Ω `)`
`I_A = ? (A)`
`b. U_{AB} = ?(V)`
Giải:
`a.` Mạch gồm `R_1` nối tiếp `R_2`
Điện trở tương đương của mạch là:
`R_{tđ} = R_1 + R_2 = 5+15=20(` Ω `)`
Vô kế mắc song song với điện trở `R_2` trên `U_2 = 3V`
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
`I_A = I_1 = I_2 = {U_2}/{R_2} = 3/15 = 0,2(A)`
`b.` Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
`U_{AB} = I. R_{tđ} = 0,2 .20=4(V)`