C 3 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Bài 1. Viết các đồng phân cấu tạo mạch hở của
a. C 4 H 10 (2 đồng phân)
b. C 5 H 12 (3 đồng phân)
c. C 6 H 14 (5 đồng phân)
d. C 4 H 8 (3 đồng phân)
e. C 5 H 10 (5 đồng phân)
f. C 4 H 10 O (7 đồng phân)
g. C 3 H 6 O (3 đồng phân)
h. C 3 H 9 N (4 đồng phân)
i. C 3 H 6 O 2 (đơn chức – 3 đồng phân)
Cho các hợp chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng sau:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) monoxicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức; (11) este no, đơn chức, mạch hở;
(12) glucozo dạng mạch hở; frutozo dạng mạch hở;
Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Các ý thỏa mãn là:
3 5 6 8 9 11 12
=> Đáp án A
Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án : A
Gọi CTPT của ancol : CnH2n+2O
=> 12n : (14n + 18) = 0,6818
=> n=5 => C5H11OH
Các đồng phân ancol bậc 2 :
CH3CHOH(CH2)2CH3 , CH3CH2CHOHCH2CH3 , (CH3)2CH-CHOHCH3
Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) Monoxicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (2), (3), (5), (7), (9).
D. (1), (3), (5), (6), (8).
Cho các hợp chất hữu cơ:(1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) monoxicloankan;(4) ete no,đơn chức, mạch hở;.(5) anken;(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở;(7)ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A. (1), (3), (5), (6), (8)
B. (3), (5), (6), (8), (9)
C. (3), (4), (6), (7), (10)
D. (2), (3), (5), (7), (9)
Loại ankan và ankin => loại A, C và D
=> (3), (5), (6), (8), (9)
=> Đáp án B
Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3),(4), (6),(7),(10).
B. (3), (5), (6), (8), (9).
C. (1),(3), (5),(6),(8).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Đáp án : B
Các chất có 1 liên kết pi hoặc 1 vòng đơn trong phân tử sẽ thỏa mãn điều kiện đề bài.
Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O làA. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
1 sai => Loại D
2 sai => loại C
5 đúng => loại B
=> Đáp án A
Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) anken;
(4) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(5) ankin;
(6) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(7) axit no, đơn chức, mạch hở;
(8) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (8)
C. (3), (4), (6), (7)
D. (3), (5), (6), (7)
Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) anken; (4) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(5) ankin; (6) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(7) axit no, đơn chức, mạch hở; (8) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (8).
C. (3), (4), (6), (7).
D. (3), (5), (6), (7).
Đáp án C
Công thức tổng quát của các chất là
(1) ankan: CnH2n+2 (k=0)
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+2O (k=0)
(3) anken: CnH2n (k=1)
(4) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở: CnH2nO (k=1)
(5) ankin: CnH2n–2 (k=2)
(6) anđehit no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO (k=1)
(7) axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (k=1)
(8) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức: CnH2n–2O2 (k=2)
Các hợp chất k=1 1 liên kết π hoặc 1 vòng) khi đốt cháy đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O, gồm có: (3), (4), (6), (7).
Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan; (2) anken; (3) ankin; (4) ankađien; (5) ancol no, đơn chức, mạch hở; (6) axit no, đơn chức, mạch hở; (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở; (9) axit không no, đơn chức, mạch hở; (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2?
A. (2); (6); (7); (8).
B. (2); (6); (8); (9).
C. (2); (5); (7); (10).
D. (2); (3); (6); (8).
Chọn A.
Ankan |
CnH2n+2 |
Axit no, đơn chức, mạch hở |
CnH2nO2 |
Anken |
CnH2n |
Anđehit no, đơn chức, mạch hở |
CnH2nO |
Ankin |
CnH2n–2 |
Ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở |
CnH2nO |
Ankađien |
CnH2n–2 |
Axit không no, đơn chức, mạch hở |
CnH2n–2O2 |
Ancol no, đơn chức, mạch hở |
CnH2n+2O |
Ancol no, hai chức, mạch hở |
CnH2n+2O2 |