Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?
A. 195
B. 315
C. 180
D. 3015
Câu 1: 3m3 15dm3 = ... m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 315 B. 3,15 C. 3015 D. 3,015
Câu 2: Một hình tam giác có diện tích 27cm2 và độ dài đáy 12cm thì chiều cao của nó là bao nhiêu?
A. 2,25cm B. 4,5cm C. 4,5m D. 45cm
Câu 3: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Câu 4: Đoạn đường AB dài 35km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Thời gian người đó đi từ A đến B là:
A. 1 giờ 20 phút B. 2 giờ 5 phút C. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 33 phút Câu 5: Bánh của một chiếc xe đạp có đường kính là 650mm. Hỏi người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét nếu bánh xe đó lăn trên mặt đất được 1000 vòng?
A. 2041km B. 204,1km C. 2,041km D. 20,41km
Câu 6: Cạnh của hình lập phương lớn gấp 3 lần cạnh của hình lập phương bé. Vậy thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích của hình lập phương bé?
Trả lời: Thể tích của hình lập phương lớn gấp ...... lần thể tích của hình lập phương bé.
Câu 7: Người ta dùng các khối lập phương bé, mỗi khối có thể tích 1cm3, để xếp đầy thành một khối lập phương lớn có thể tích 1m3. Nếu dùng tất cả các khối lập phương bé ấy để xếp thành một đường thẳng thì chiều dài đo được là bao nhiêu?
Trả lời: Chiều dài đo được là ..................
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là:
A. 315phút
B. 195 phút
C. 195 phút
D. 180 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là
A. 315phút
B. 195 phút
C. 75 phút
D. 180 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là
A.315phút
B.195 phút
C.75phút
D.180 phút
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1,02 m 3 = .............. d m 3 3giờ 18 phút = .............. phút
8 d m 3 135 c m 3 = ........... d m 3 4 năm 3 tháng = ............ tháng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1,02 m 3 = .............. d m 3
3giờ 18 phút = .............. phút
8 dm3 135 c m 3 = ........... d m 3
4 năm 3 tháng = ............ tháng