Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 12:04

Đáp án A

determine = find out (định rõ, tìm ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 2:09

Đáp án A

A. tìm hiểu

B. phát triển

C. quan tâm

D. xây dựng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 15:10

A

A. Find out: xác định    

B. develop : phát triển

C. concern : quan tâm

D. build: xây dựng

=> determine ~ Find out: xác định

ð Đáp án A

Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 11 2018 lúc 10:46

ĐÁP ÁN B

Kiến thức về cụm động từ

+ carry on: tiếp tục

+ carry out: tiến hành, thực hiện

+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng

+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được

Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2018 lúc 8:08

Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ

+ carry on: tiếp tục

+ carry out: tiến hành, thực hiện

+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng

+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được

Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2017 lúc 2:39

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: attitude(s) to/toward/about/on st: thái độ về, đối với cái gì

Tạm dịch: Cuộc khảo sát này dùng để tìm hiểu thái độ đối với tình yêu của những người trẻ tuổi.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 7:44

Đáp án A

attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2019 lúc 17:47

Đáp án là A.

gain: đạt được

achieve: đạt được [ thành tựu, thành công]

collect: thu gom/ sưu tầm

win: chiến thắng

Cụm từ: gain experience [ có thêm kinh nghiệm]

Students and jobseekers are keen on to get onto the course or into the workplace of their choice hope that voluntary work will help them stand out from the crowd. This chance to (31)............experience – personally and professionally – is high on the wish list of young people.

[ Những sinh viên và người săn việc quan tâm đến khóa học hoặc nơi làm việc mà họ lựa chọn hi vọng rằng công việc tình nguyện sẽ giúp họ nổi bật giữa đám đông. Cơ hội để có thêm kinh nghiệm cá nhân và chuyên nghiệp cao theo như danh sách nguyện vọng của các bạn trẻ.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2018 lúc 2:30

Đáp án là A.

Recruit: tuyển dụng

Claim: đòi hỏi, yêu cầu

Bring: mang theo

Enter: bước vào

Not only are business- sponsored placements becoming more common, the government is also investing money and aiming to (35)....................vonlunteers. The push is clear to make volunteering as attractive as possible to everyone. And the more people who participate, the more act fulfils its direction of making the world a better place.

[ Không chỉ những đợt thực tập do doanh nghiệp tài trợ đang trở nên ngày càng phổ biến, chính phủ cũng đang đầu tư tiền và nhằm mục đích để tuyển dụng các tình nguyện viên. Động thái này rõ ràng là để làm cho công việc tình nguyên trở nên hấp dẫn nhất có thể đối với mọi người. Và càng nhiều người tham gia, càng nhiều động thái đáp ứng được định hướng của nó làm cho thế giới trở thành một nơi sinh sống tốt hơn.]