Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 15: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54} B. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63} D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Đáp án: B
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63 B(9)={0;9;18;27;36;45;54;63…} vì x < 63 nên x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x∈{0;9;18;28;35}
B. x∈{0;9;18;27;36;45;54}
C. x∈{9;18;27;36;45;55;63}
D. x∈{9;18;27;36;45;54;63}
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Đáp án là B
Ta có: B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}
x ∈ B(9) ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}
Vì x < 63 ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
Tìm x thuộc Z sao cho: x-1 là bội của x+9 và x+9 là bội của x-1.
Tìm x thuộc Z sao cho x-1 là bội của x+9 và x+9 là bội của x-1
tìm X thuộc Z sao cho :
a) x-1 là bội của x +5 và x+5 là bội của x-1
b) x(x +3) = 0
\(a)\)Ta có :
\(x-1\) là bội của \(x+5\) và \(x+5\) là bội của \(x-1\)
TRƯỜNG HỢP 1 :
\(x-1\) và \(x+5\) là hai số đối nhau
\(\Rightarrow\)\(x-1=-x-5\)
\(\Rightarrow\)\(2x=-4\)
\(\Rightarrow\)\(x=-2\)
TRƯỜNG HỢP 2 :
\(x-1=x+5\)
\(\Rightarrow\)\(x-x=5+1\)
\(\Rightarrow\)\(0=6\) ( vô lí )
Vậy \(x=-2\)
\(b)\)Ta có :
\(x\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x+3=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-3\end{cases}}\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=-3\)
Bài 1
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2
Tìm ước của 4 của 6 của 9 của 13 và của 1
Bài 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B(12) và 20< hoặc = x < hoặc = 50
b) x chia hết cho 15 và 0 <x < hoặc = 40
c) x thuộc Ư(20) và x>8
d 16 chia hết cho x
Muốn tìm bội của 4 trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì ta phải tìm bội của 4 trước.
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;...\right\}\)
Vậy bội của 4 trong các số đó là 8 ; 20.
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;32;...\right\}\)
Vì B(4) < 30 nên B(4)= { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
Bài giải:
a) 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
c) 4k, với k ∈ N.
Cho dãy số; 45,16,27,36,50,28 Có bao nhiêu giá trị là bội của 9?
Tìm x thuộc Ư(14) và 0 < x < 10
BCNN(15,90)
BCNN(45,30,32)
Tim các STN x,sao cho 4 chia hết( x - 1)
Tìm số tự nhiên a lớn nhất,biết rằng 288 chia a dư 38 và 410 chia a dư 20
5/8 + 4/7 + 1/16 - 5/32
Các giá trị là bội của 9 là: 45, 27, 36
_________
Ta có:
Ư(14) = {1; 2; 7; 14}
Mà: 0 < x < 10
⇒ x ∈ {1; 2; 7}
______________
Ta có:
15 = 3.5
90 = 32.2.5
⇒ BCNN(15, 90) = 32.2.5 = 90
____________
Ta có:
45 = 32.5
30 = 3.2.5
32 = 25
⇒ BCNN(45, 30, 32) = 25.32.5 = 1440
__________
4 chia hết cho x - 1
⇒ x - 1 ∈ Ư(4) = {1; -1; 2; -2; 4; -4}
⇒ x ∈ {2; 0; 3; -1; 5; -3}
Mà: x ∈ N
⇒ x ∈ {0; 2; 3; 5}