Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. x = t ² + 4 t – 10
B. x = – 0 , 5 t – 4 .
C. x = 5 t ² – 20 t + 5
D. x = 10 + 2 t + t ² .
Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình x= t^3-3t+5 (t>0) A. nhanh dần đều B. Chậm dần đều C.nhanh dần đều rồi chậm dần đều D. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều
Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? (x đơn vị là mét, t đơn vị là giây)
A. x = 20 - 3t - 2 t 2 .
B. x = 12 - 5t - 3 t 2 .
C. x = 100 - 40t.
D. x = 25 - 6t + 4 t 2 .
Đáp án D
Phương trình chậm dần đều x = 25 - 6t + 4 t 2 .
30: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 5- 4t +2+ (x có đơn vị là m, t có đơn vị là giây). Chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh hay chậm dần đều và có gia tốc bằng bao nhiêu? A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều a = 2m/s2. B. Chuyển thẳng nhanh dần đều a = 4m/s². C. Chuyển động thẳng chậm dần đều a = 2m/s2. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều a = 4m/s².
Chuyển động thẳng chậm dần đều
gia tốc:\(a=4\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (x tính bằng m, t tính bằng s). Thông tin nào sau đây là đúng?
a) Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 2 m/\(s^2\)
b) Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4 m/\(s^2\)
c) Tọa độ ban đầu của vật là 100m
d) Vận tốc của vật tại thời điểm t là 2 m/s
Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?
A. s = 2 t − 3 t 2
B. x = 5 t 2 − 2 t + 5
C. v = 4 − t
D. x = 2 − 5 t − t 2
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu).
Đáp án D
Chuyển động thẳng chậm dần đều: a ngược dấu với v0 (véc tơ gia tốc cùng phương ngược chiều với véc tơ vận tốc).
Phương trình chuyển động: x = x0 + v0t + .
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
B. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
C. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
D. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v 0 t + 0 , 5 . a t 2 (a và v0 cùng dấu).
B. x = x 0 + v 0 t + 0 , 5 . a t 2 (a và v0 cùng dấu).
C. s = v 0 t + 0 , 5 . a t 2 (a và v0 trái dấu).
D. x = x 0 + v 0 t + 0 , 5 . a t 2 (a và v0 trái dấu).
Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. x = v 0 t + a t 2 2 (a và v 0 cùng dấu)
B. x = v 0 t 2 + a t 2 2 (a và v 0 trái dấu)
C. x = x 0 + v 0 t + a t 2 2 (a và v 0 cùng dấu)
D. x = x 0 + v 0 t + a t 2 2 (a và v 0 trái dấu)