Biểu thức lực đàn hồi của lò xo:
A. F d h = k Δ l
B. F = k Δ l
C. F d h = k Δ l
D. F d h = − k Δ l
Theo định luật Húc về lực đàn hồi của lò xo thì độ lớn lực đàn hồi của lò xo được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
A. F đ h = 2 k △ l
B. F đ h = k △ l
C. F đ h = k ( △ l ) 2
D. F đ h = k 2 △ l
Đáp án B
Định luật Húc
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo:
Trong đó:
+ k là độ cứng (hệ số đàn hồi) của lò xo, phụ thuộc vào hình dạng, kích thước và chất liệu của lò xo. Đơn vị của độ cứng là N/m.
+ là độ biến dạng của lò x 0 , l 0 , ℓ lần lượt là chiều dài tự nhiên và chiều dài khi biến dạng của lò xo.
Hình 12.1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn ∆ l của một lò xo vào lực kéo F.
Tại sao có thể nói các cặp giá trị F và ∆ l trên đồ thị đều nằm trong giới hạn đàn hồi của lò xo ?
Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 , khi lò xo có chiều dài l thì thế năng đàn hồi của nó là Wt. Giá trị của Wt xác định bởi biểu thức
Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái không biến dạng. Khi tác dụng một lực F=10N vào lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn ra 4cm a.Tính độ cứng của lò xo b.Xác định thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén lại 6cm c.Tính công của lực đàn hồi khi lò xo dãn từ 3 đến 6cm
\(\Delta l=4cm=0,04m\)
a)Độ cứng lò xo:
\(k=\dfrac{F}{\Delta l}=\dfrac{10}{0,04}=250\)N/m
b)Thế năng đàn hồi của lò xo bị nén lại 6cm:
\(W_t=\dfrac{1}{2}kx^2=\dfrac{1}{2}\cdot250\cdot0,06^2=0,45J\)
c)Độ biến thiên thế năng đàn hồi:
\(A=W_{đh1}-W_{đh2}=\dfrac{1}{2}kx'^2-0,45\)
\(=\dfrac{1}{2}\cdot250\cdot0,03^2-0,45=-0,3375J\)
Công này có tác dụng chống lại sự biến dạng.
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động W = 2 . 10 - 2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F m a x = 4 N . Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N . Biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
1: Một lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, khi treo vật nặng m lò xo giãn ra được 10cm trong giới hạn đàn hồi. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?
Độ lớn lực đàn hồi là:
\(F_{đh}=k.\Delta l=100.10.10^{-2}=10N\)
dạ câu trả lời
Độ lớn lực đàn hồi là:
Fđh=k.Δl=100.10.10−2=10N
Câu 16: Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi:
A. Chỉ khi lò xo bị dãn.
B. Chỉ khi lò xo bị nén.
C. Luôn xuất hiện trên lò xo.
D. Xuất hiện khi lò xo bị nén hoặc dãn.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
A. Mọi vật đều có giới hạn đàn hồi.
B. Giới hạn đàn hồi của lò xo chỉ có khi lò xo bị dãn.
C. Giới hạn đàn hồi của lò xo tỷ lệ thuận với lực tác dụng vào lò xo.
D. Giới hạn đàn hồi của các vật là như nhau
Câu 19: Xét trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.
B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng.
C. Lực đàn hồi tăng khi độ biến dạng giảm.
D. A và C đúng.
Câu 20: Chọn câu đúng khi nói về lực đàn hồi của lò xo.
A. Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. Độ lớn của lực đàn hồi tăng khi độ biến dạng của lò xo tăng.
D. Lực đàn hồi luôn xuất hiện ngay cả khi lò xo không biến dạng
Câu 25: Một lò xo một đầu được giữ cố định, đầu còn lại treo vật có khối lượng 10g. Khi vật đứng yên, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn:
A. 0,1N.
B. 0,01N.
C. 1N.
D. 10N.
gấp
con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E=2.10-2 (J) lực đàn hồi cực đại của lò xo Fmax=4 (N). lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F= 2(N). biên độ giao động sẽ là ?
Năng lượng dao động: \(W=\dfrac{1}{2}kA^2=2.10^{-2}\) (1)
Lực đàn hồi cực đại: \(F_{dhmax}=k(\Delta \ell_0+A)=4\) (2)
Lực đàn hồi khi ở VTCB: \(F_{cb}=k.\Delta\ell_0=2\) (3)
Từ (2) và (3) suy ra: \(k.A=2\) (4)
Thế (4) vào (1) suy ra: \(A=2.10^{-2}m=2cm\)
Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức
A. W t = 1 2 k x 2
B. W t = 1 2 k 2 x
C. W t = 1 2 k x
D. W t = 1 2 k 2 x 2
Lời giải
Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo:
W t = 1 2 k Δ l 2 trong đó Δl: độ biến dạng của lò xo
Đáp án: A