Kết quả của phép tính: 216 : (2 × 3) = …. ?
A. 32
B. 36
C. 35
D. 33
u 1. Phá ngoặc các phép tính sau (không cần tính kết quả)
a) −(−7)
b) (19+35)−(27−36)
c) 12−(−45+34)+(34−27)
d) (12−36)−(−12+3)
Câu 2. Phá ngoặc các phép tính sau và tính kết quả
a) 12−(−12)
b) −(35−49)+(27−49)
c) 47−(59−63)+(63−47)
d) −(−20)−(−30)−70
Câu 3. Phá ngoặc rồi rút gọn các biểu thức sau:
a) (a – b + c) – (c – b – a )
b) −(𝑎−𝑏)+(𝑏−𝑐+𝑎)−(𝑎+𝑏−𝑐)
c) –(a – b – c) – (– a + b + c) – (a – b + c)
3:
a: (a-b+c)-(c-b-a)
=a-b+c-c+b+a
=2a
b: \(-\left(a-b\right)+\left(b-c+a\right)-\left(a+b-c\right)\)
\(=-a+b+b-c+a-a-b+c\)
\(=b-a\)
c: \(-\left(a-b-c\right)-\left(-a+b+c\right)-\left(a-b+c\right)\)
\(=-a+b+c+a-b-c-a+b-c\)
\(=-a+b-c\)
2:
a: \(12-\left(-12\right)=12+12=24\)
b: \(-\left(35-49\right)+\left(27-49\right)=-35+49+27-49\)
=-35+27
=-8
c: \(47-\left(59-63\right)+\left(63-47\right)\)
\(=47-59+63+63-47\)
=126-59
=67
d: \(-\left(-20\right)-\left(-30\right)-70\)
=20+30-70
=50-70
=-20
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36 – 17) – (2.50 + 52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36–17)–(2.50+52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
\(32\cdot\left(36-17\right)-\left(2\cdot50+52\right)\)
\(=32\cdot19-100-52\)
\(=456\)
Không có câu nào đúng hết bạn ơi
Kết quả của phép tính H = 31 + 32 + 33 + 34 + 35 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 là:
A.215
B.208
C.169
D.100
Viết kết quả mỗi phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 32 . 35 b)27:22 c) 45.4 d) 106:10 000
Lần sau bạn chú ý viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ ở góc trái khung soạn thảo)
Lời giải:
a. $3^2.3^5=3^{2+5}=3^7$
b. $2^7:2^2=2^{7-2}=2^5$
c. $4^5.4=4^{5+1}=4^6$
d. $10^6:10000=10^6:10^4=10^{6-4}=10^2$
Kết quả của phép tính:
8/11+ 8/33 =
A 32/33
B 350/363
C 2/3
D 16/33
Kết quả của phép tính 8:-614 là: A. -6 B.-32/25 C. 32/25 D. -25/2
Câu 8: (TH) Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18 B. 12 C. 1 D. 4
Câu 9: (TH) Kết quả của phép tính 155 – {160 : [5 + (26 – 3 . 5)]} là:
A.145 B. 112 C. 155 D. 140
Câu 10: (TH) Tìm số tự nhiên x sao cho: (x -21) : 2 =23
A. 25 B. 22 C. 1 D. 67
Câu 11: (TH) Cho biểu thức 7x3 – (8y)2. Giá trị biểu thức tại x = 3; y = 1 là:
A.189 B. 64 C. 125 D. 115
Câu 12 :(VDC) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n = 5.125?
A. n = 2 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 25
Câu 13: (TH) Số 150 + 325 Chia hết cho:
A.2 B. 3 C. 5 D. Cả 2 và 5
Câu 14: (TH) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 15: (NB) Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 3.
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8.