Chim ưng là loài động vật bay nhanh nhất trong số các loài động vật biết bay. Khi chim ưng bổ nhào tấn công con mồi, vận tốc của nó có thể đạt 320km/h. Em hãy đổi vận tốc này ra m/s (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai).
Vận tốc bay của một con chim ưng là 90km/giờ. Tính thời gian đê chim ưng bay đuợc quãng đường 45km
Thời gian đề chim ưng bay quãng đường 45km là:
45 : 90 =0,59(giờ)
Đ/s:...
The flast
Thời gian để con chim ưng bay là:
45/90=0.5(giờ)
Đổi 0.5 giờ=30phút
Đáp số 30 phút
Vận tốc bay của một con chim ưng là 90 km/giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km .
Thời gian con chim ưng bay hết quãng đường là :
45 : 90 = 0,5 ( giờ )
Đ/S : 0,5 giờ .
Thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km là: 45 : 90 = 0,5 (giờ)
Đổi: 0,5 giờ = 30 phút
Đáp số: 30 phút.
~~~
#Sunrise
vận tốc bay là
45 : 90 = 0.5 (giờ)
đáp số 0.5 giờ
k mk nha
Vận tốc của con chim ưng là 90km/giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km
thời gian để chim ưng bay được quãng đường dài 45 km là:
45:90=0,5(giờ)
Đ/S:0,5 giờ
vận tốc bay của một con chim ưng là 90 km/giờ.tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km.
mn giúp với nha
thời gian con chim ưng bay được là :
45 : 90 = 0,5 (giờ)
0,5 giờ = 30 phút
đs........
Thời gian để chim ưng bay được là :
45 : 90 = 0,5 ( giờ ) = 30 phút
Đ/S : 30 phút
hok tốt ^~^
vận tốc của bay của một con chim ưng là 90 km/ giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45 km.
thời gain chim ưng bay được quãng đường đó là
:t=s:v=45:90=0,5 km/h
Vận tốc bay của con chim ưng là 78 km/giờ . Tính thời gian để con chm ưng đó bay được quãng đường 58,5 km.
thời gian để con chim ưng đó bay được quãng đường 58,5 km là:
58,5:78=0,75(giờ)
0,75 giờ=45 phút
đáp số 45 phút
Thời gian để con chim ưng bay quãng đường 58,5 là: 58,5:78=0,75=45(phút)
Đáp số: 45 phút
a Một máy bay bay với vận tốc 800 km giờ được quãng đường 2000km. Như vậy thời gian máy bay bay được quãng đường đó là .... .... .... giờ b Một xe máy đi được quãng đường 80km với vận tốc 40 km giờ. Như vậy thời gian xe máy đi được quãng đường đó là .... .... .... giờ c Một con ong bay được 200m với vận tốc 2,5 m giây. Như vậy thời gian con ong bay được quãng đường đó là .... ..... .... giây bài 2 Vận tốc bay của 1 con chim ưng là 90 km giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km.bài 3 Một con ốc sên bò với vận tốc 15 cm phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường 1,2m trong thời gian bao lâu bài 4 Một máy bay bay với vận tốc 860 km giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay bay đến nơi lúc mấy giờ nếu nó khởi hành lúc 8 giờ bài 5 Một con cá heo bơi với vận tốc 900 m phút. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 81km hết bao nhiêu giờ
1: Biểu thức đại số biểu thị quãng đường bay được của một con chim ưng biết vận tốc của nó là x (km/h) và thời gian là 3/4 giờ là:
A. 3/4x(km)
B. 3/4: x (km)
C. 3/4x (km/h)
D. 3/4x (h)
Trong một quần xã tự nhiên ở vùng Đông Nam Á, các loài động vật ăn cỏ cỡ lớn hơn bò rừng mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các loài côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này, loài chim diệc bạc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ cũng như việc chim diệc bạc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến đời sống bò rừng. Chim gõ bò có thể bắt ve bét trên da bò rừng làm thức ăn. Xét các mối quan hệ sau: Bò rừng với côn trùng, chim gõ bò, chim diệc bạc, ve bét; chim diệc bạc với côn trùng; chim gõ bò với ve bét. Có bao nhiêu phát biểu sau đúng về các mối quan hệ trên?
(1) Chỉ có 1 mối quan hệ ức chế cảm nhiễm
(2) Quần xã có nhiều hơn 1 mối quan hệ động vật ăn thịt – con mồi
(3) Có tối đa 3 mối quan hệ mà trong mỗi mối quan hệ chỉ có 1 loài có lợi
(4) Chỉ có 1 mối quan hệ mà trong đó mỗi loài đều có lợi
(5) Bò rừng đều không có hại trong tất cả các mối quan hệ
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
(1) Chỉ có 1 mối quan hệ ức chế cảm nhiễm à đúng
(2) Quần xã có nhiều hơn 1 mối quan hệ động vật ăn thịt – con mồi à đúng
(3) Có tối đa 3 mối quan hệ mà trong mỗi mối quan hệ chỉ có 1 loài có lợià sai
(4) Chỉ có 1 mối quan hệ mà trong đó mỗi loài đều có lợi à đúng
(5) Bò rừng đều không có hại trong tất cả các mối quan hệ à sai