Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là
A. Cảm ứng và vận động
B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu hỏi:
Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Trả lời: C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
#)Trả lời :
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
#~Will~be~Pens~#
Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha.Theo bạn thì câu nào đúng nhất?
A.
Vì dây thần kinh tủy gồm có hai loại sợi: sợi thần kinh cảm giác (hướng tâm) và sợi thần kinh vận động (li tâm) có chức năng dẫn truyền xung thần kinh theo hai chiều:
- Dây cảm giác dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ ngoại biên (thụ quan) về trung ương thần kinh (tủy sống).
- Dây vận động dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh (tủy sống) ra ngoại biên (cơ).
B.
- Dây thần kinh tủy là dây pha vì dây thần kinh tủy bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tủy sống qua rễ trước và rễ sau.
+ Rễ sau dẫn xung thần kinh cảm giác.
+ Rễ trước dẫn xung thần kinh vận động.
B.
- Dây thần kinh tủy là dây pha vì dây thần kinh tủy bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tủy sống qua rễ trước và rễ sau.
+ Rễ sau dẫn xung thần kinh cảm giác.
+ Rễ trước dẫn xung thần kinh vận động.
Chức năng cơ bản của nơron là:
a) Phản xạ và dẫn truyền xung thần kinh
b) Phản ứng và dẫn truyền xung thần kinh
c) Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
d) Tiếp nhận và trả lời kích thích.
Câu 1. Chức năng chính của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và trả lời kích thích
B. Dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.
B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.
Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Màng sinh chất B. Nhân C. Chất tế bào D. Không bào
Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu
A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu C.Tiểu cầu, ion Ca2+.
B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu
Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?
A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì . C. Mô cơ. D. Mô liên kết.
Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Huyết thanh
Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẫm. C. Đen D. Vàng nhạt.
Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Axit nucleic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin
mình làm đc có 6,67 điểm à các bạn. Trắc nghiệm hất đó
Cảm ứng là gì?
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Xóa lựa chọn
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh
24: Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của A. Nơron li tâm B. Nơron liên lạc C. Nơron li tâm và nơron liên lạc D. Nơron cảm giác
Sự khác nhau cơ bản nhất giữa nơron và các tế bào khác là
a. chỉ nơron mới tạo nên hệ thần kinh.
b. nơron không có ở hệ tiêu hoá, tuần hoàn.
c. hoạt động của cơ thể đều có cơ sở hoạt động là nơron.
d. nơron có khả năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
d. nơron có khả năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Nơron có chức năng gì?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Trả lời các kích thích
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích D. Tất cả các phương án
cảm ơn
Cảm ứng là gì?
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Cho các hoạt động chuyển hóa sau:
(1) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn
(2) Dẫn truyền xung thần kinh
(3) Bài tiết chất độc hại
(4) Hô hấp
Có mấy hoạt động cần sự tham gia của vận chuyển chủ động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4