Liệt kê các phần tử của tâp hợp sau:
a) A = {a ∈ 𝒁/ -10 < x ≤ 1}
b) B = {b ∈ 𝒁 / -3 ≤ x <7}
c) C = {c ∈ 𝒁 / -3 ≤ x ≤ 3}
mn giuos mình vs
1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
a) 𝑨 = {𝒙 ∈ 𝒁|−𝟓 < 𝒙 ≤ 𝟏}
b) 𝑩 = {𝒙 ∈ 𝒁| − 𝟑 ≤ 𝒙 ≤ 𝟎}
2) Tính nhanh:
a) 𝑪 = 𝟏𝟐. (−𝟒𝟕) + 𝟏𝟐. (−𝟏𝟗) + (−𝟔𝟔). 𝟖𝟖
b) 𝑫 = (−𝟏𝟑𝟓). 𝟐𝟗 − 𝟏𝟑. 𝟏𝟑𝟓 + 𝟒𝟐. (−𝟔𝟓)
1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
a) 𝑨 = {𝒙 ∈ 𝒁|−𝟓 < 𝒙 ≤ 𝟏}
→ \(A=\left\{-4;-3;-2;-1;0;1\right\}\)
b) 𝑩 = {𝒙 ∈ 𝒁| − 𝟑 ≤ 𝒙 ≤ 𝟎}
→ \(B=\left\{-3;-2;-1;0\right\}\)
Câu 1 : a) Tim ƯCLN rôi tìm ƯC cua 60 va 72.
b) Cho tâp hợp A={x€N/x:12,x:15,x:18 và 0 < x <300} hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : a) tìm BCNN rồi tìm BC 12 va 28
b) liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € N * / x là số lẻ chia hết cho 3 và x < 30
Co :60=22.3.5
72=23.32
»UCLN(60,72)=22.3=12
»UC (60,72)=U(12)={1,2,3,4,6,12}.
b)B={x€N/x:12,x:15,x:18 va 0<x<300}
Vi:x:12,x:15,x:18
»x€BC(12,15,18)
Co: 12=22.3
15=5.3
18=32.2
»BCNN(12,15,18)=22.32.5=180»BC(12,15,18)=B(180)={0,180,360,...}
Vi: 0<x<300»x=180
»B={180}
Cau 2:
Co: 12=22.3
28=22.7
BCNN(12,28)=22.3.7=84
BC(12,28)=B(84)={ 0,84,168,252,336,.....}
Phan b cau tu lam nhe .co j thac mac thi nhan tin cho mk
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 22 nhưng nhỏ hơn 34
b)Cho tập hợp B ={9<x< hoặc bằng 20}. Hãy viết tâp hợp B dưới dạng liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử rồi tính tổng của các phần tử đó.
a) A = x ∈ N | 12 < x < 16
b) B = x ∈ N | 12 ≤ x ≤ 13
c) C = x ∈ N * | x < 10
d) D = x ∈ N * | x ≤ 100
a) A = 13 , 14 , 15 . Tổng 13 + 14 + 15 = 42
b) B = 12 , 13 . Tổng 12 + 13 = 25
c) C = 0 , 1 , 2 , ... , 9 . Tổng 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45
d) D = 0 , 1 , 2 , 3 , ... , 99
Số số hạng ( 99 − 0 ) : 1 + 1 = 100 số hạng
Tổng ( 0 + 99 ) .100 : 2 = 4950
A={13,14,15}
B= {12,13}
C= {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
D= {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,.....98,99,100}
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0}
m)
a: A={0;1;2;3;4;5}
b: B={2;3;4;5}
c: C={-3;-2;-1;0;1;2;3}
d: D={3;-3}
e: E={1;-1;-5}
Bài 1: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử A={ x ∈ N /mxm,m ∈ N, x≤100} B={x/x=axb,a,b ∈ N,a≤3,1≤b<3
vViết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10Viết các tập hợp sau bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng:
a) {x ∈ Z;|-3 < x ≤ 3}
b) {x ∈ Z;|-7 < x ≤ -2}
\(a,x\in\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( - 2 ) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
\(b,x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( -6 ) + ( - 5 ) + ( - 4 ) + ( -3 ) + ( -2 ) = -20
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x N | 30 < x <50} b) B = {x N |x chia cho 3 dư 2 và 10 <x<20}
a) A= { 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ;36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49 }
b) B= { 14 ; 17 }
a) A = { 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49.
b) B ={ 14; 17}