Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which word has two syllables?
A. drugstore
B. bakery
C. history
D. Saturday
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which word has two syllables?
A. from
B. to
C. with
D. of
Đáp án: D
Giải thích: In front of: Ở đằng trước
Dịch: Có một cửa hàng ở trước trường của mình.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My class has Maths and Literature_________ Thursday, Friday and Saturday
A. in
B. on
C. at
D. upon
Đáp án: B
Giải thích: On+ thứ: Vào thứ mấy
Dịch: Lớp mình có môn Toán và Văn vào thứ Ba, thứ Sáu và thứ Bảy
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which word has the opposite meaning to “weak”?
A. strong
B. light
C. fat
D. slim
Đáp án: A
Giải thích: Weak: yếu >< strong: khỏe
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “weak”?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which word has the closest meaning to “outgoing”?
A. shy
B. close
C. embarrassed
D. open
Đáp án: D
Giải thích: Outgoing: cởi mở ~open
Dịch: Từ nào đồng nghĩa với từ “outgoing”?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which has the opposite meaning to the word “hungry”?
A. tired
B. thirsty
C. bored
D. full
Đáp án: D
Giải thích: Hungry: đói >< full: no
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My class has ……. pen, ………eraser and two books
A. an/ an
B. a/ a
C. a/ the
D. a/an
Đáp án: D
Giải thích: “Pen” bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”
“Eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”
Dịch: Lớp tôi có một cái bút, một cục tẩy và hai quyển sách
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My class has ……. pen, ………eraser and two books.
A. an/ an
B. a/ a
C. a/ the
D. a/an
Đáp án: D
Giải thích: “Pen” bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”
“Eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”
Dịch: Lớp tôi có một cái bút, một cục tẩy và hai quyển sách
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence
1. A. student B. teacher C. engineer D. worker
2. A. apartment B. bakery C. drugstore D. supermarket
3. A. eleven B. number C. fourteen D. fifteen
4. A. cartoon B. western C. teacher D. theater
5. A. cinema B. position C. family D. popular
6. A. horrible B. expensive C. boring D. interesting
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
She/ not/ classes/ Saturday/ Sunday/./
A. She isn’t classes on Saturday and Sunday.
B. She hasn’t classes in Saturday and Sunday.
C. She doesn’t have classes on Saturday and Sunday.
D. She doesn’t classes during Saturday and Sunday.
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật