Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8N và 5.10-8N. Độ lớn của điện tích q2 là:
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
Hai điện tích q 1 = 10 μ C và điện tích q 2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q 1 và q 2 là 2 . 10 - 8 N và 5 . 10 - 8 N . Độ lớn của điện tích q 2 là
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
Hai điện tích q 1 = 10 μ C và điện tích q 2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q 1 và q 2 là 2 . 10 - 8 N và 5 . 10 - 8 N . Độ lớn của điện tích q 2 là
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
Đáp án A. Lực Lo – ren – xơ tỉ lệ thuận với với độ lớn điện tích. Nếu lực tăng 2,5 lần thì độ lớn điện tích cũng tăng 2,5 lần ( = 2,5.10 = 25 μC).
Hai điện tích q 1 = 10 μ C , q 2 = − 20 μ C có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B → ⊥ v → và điện tích q 1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q 2 chuyển động
A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm
C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm
D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
Đáp án A. Lực điện tác dụng lên hai điện tích ngược chiều vì chúng trái dấu. Và độ lớn bán kính tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích. Giá trị dộ lớn điện tích giảm 4 lần nên bán kính tăng 4 lần ( 4.4 = 16 cm).
Lần lượt đặt hai điện tích thử q 1 , q 2 q 1 = 2 q 2 vào hai điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện tác dụng lên q 1 , q 2 lần lượt là F 1 và F 2 , với F 1 = 5 F 2 . Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là và thỏa mãn:
A. E 2 = 10 E 1
B. E 2 = 0 , 4 E 1
C. E 2 = 2 , 5 E 1
D. E 2 = 2 E 1
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 ( μ C ) và q 2 = - 2 . 10 - 2 ( μ C ) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 - 9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F = 4 . 10 - 10 ( N )
B. F = 3 , 464 . 10 - 6 ( N )
C. F = 4 . 10 - 6 ( N )
D. F = 6 , 928 . 10 - 6 ( N )
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 (μC) và q 2 = - 2 . 10 - 2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 - 9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4. 10 - 10 (N).
B. F = 3,464. 10 - 6 (N).
C. F = 4. 10 - 6 (N).
D. F = 6,928. 10 - 6 (N).
Chọn: C
Hướng dẫn:
Tam giác ABM là tam giác đều cạnh a = 30 (cm) = 0,3 (m).
- Cường độ điện trường do q 1 = 2 . 10 - 2 (μC) = 2. 10 - 8 (C) đặt tại A, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường do q 2 = - 2 . 10 - 2 (μC) = - 2. 10 - 8 (C) đặt tại B, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là
- Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 - 9 (C) đặt tại điểm M có hướng song song với AB và độ lớn là F = q 0 .E = 4. 10 - 6 (N).
Hai điện tích thử q 1 , q 2 ( q 1 = 2 q 2 ) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 1 và q 2 lần lượt là F 1 và F 2 (với F 1 = 5 F 2 ). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là E 1 và E 2 . Khi đó ta có
A. E 2 = 0 , 2 E 1
B. E 2 = 2 E 1
C. E 2 = 2 , 5 E 1
D. E 2 = 0 , 4 E 1
Chọn D
F 1 = q 1 . E 1 F 2 = q 2 . E 2 ⇒ E 2 E 1 = F 2 F 1 . q 1 q 2 = 1 5 .2 = 0 , 4
Hai điện tích thử q 1 , q 2 q 1 = 2 q 2 theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 1 và q 2 lần lượt là F 1 , và F 2 (với F 1 = 5 F 2 ). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là E 1 và E 2 . Khi đó
A. E 2 = 0 , 2 E 1
B. E 2 = 2 E 1
C. E 2 = 2 , 5 E 1
D. E 2 = 0 , 4 E 1