Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Các cây công nghiệp lâu năm
B. Trồng rừng
C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả,…
D. Khó khăn cho canh tác.
Thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hằng năm là nhóm đất
A. phù sa
B. feralit
C. xám
D. badan
Nhóm đất phù sa chiếm 24% diện tích đất tự nhiên, đất tơi xốp và giữ nước tốt, thích hợp cho canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hằng năm.
Đáp án cần chọn là: A
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
A
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
cau aa pbjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjbnmmbbm,m b. n b
c
Đất ba dan thuận lợi cho trồng loại cây gì?
a. Cây lương thực (lúa, khoai, sắn,...)
b. Cây ăn quả (cam, chanh, dứa, vải,...)
c. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, hồ tiêu, chè,...)
d. Cây dược liệu (hồi, quế,...)
Câu 1. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:
A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
C. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
D. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Cây lương thực B. Cây hoa màu
C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 3. Cây lương thực bao gồm:
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều
B. Lúa, ngô, khoai, sắn
C. Cam, quýt, bưởi, sầu riêng
D. Mía, lạc, bông
Câu 4. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 1. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:
A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
C. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
D. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Cây lương thực B. Cây hoa màu
C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 3. Cây lương thực bao gồm:
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều
B. Lúa, ngô, khoai, sắn
C. Cam, quýt, bưởi, sầu riêng
D. Mía, lạc, bông
Câu 4. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Hãy điền vào bảng trong vở bài tập phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc (theo kí hiệu a, b, …):
a) Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
b) Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương dể trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
c) Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ.
d) Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | |
Thức ăn thô xanh |
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | a |
Thức ăn thô xanh | b, c |
Khó khăn cho hoạt động canh tác, cơ cấu cây trồng, kế hoạch thời vụ, phòng chống thiên tai, phòng trừ dịch bệnh.... trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta:
A. Chế độ khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
B. Nền nhiệt độ có sự phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc - Nam.
C. Tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. Sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa các vùng, miền.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT, CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM. CÂY
CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CÂY ĂN QUẢ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT, CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM. CÂY
CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CÂY ĂN QUẢ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2015 |
Cây lương thực có hạt |
8383,4 |
8615,9 |
9074,0 |
8996,3 |
Cây công nghiệp hàng năm |
8996,3 |
797,6 |
730,9 |
676,6 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2110,9 |
2154,5 |
Cây ăn quả |
767,4 |
779,7 |
706,9 |
824,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 5: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:
A. Sử dụng tài nguyên đất hợp lý
B. Trồng cây che phủ đất, canh tác hợp lí.
C. Trồng rừng chắn cát ven biển
D. Cải tạo đất mặn, đất phèn.
Câu 5: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:
A. Sử dụng tài nguyên đất hợp lý
B. Trồng cây che phủ đất, canh tác hợp lí.
C. Trồng rừng chắn cát ven biển
D. Cải tạo đất mặn, đất phèn.