hai trăm đơn vị ; ba phần mười và sáu phần nghìn là bằng bao nhiêu
Hai trăm, năm đơn vị, bảy phần trăm = ?
Hai trăm linh hai đơn vị, một phần mười = ?
Năm đơn vị, sáu phần trăm = ?
Không đơn vị, mười sáu phần nghìn = ?
Hai trăm, năm đơn vị, bảy phần trăm = 205,07
Hai trăm linh hai đơn vị, một phần mười = 202,1
Năm đơn vị, sáu phần trăm = 5,06
Không đơn vị, mười sáu phần nghìn = 0,016
3. Viết số thập phân có :
a, Sáu mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Mười hai đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
c, Bốn mươi lăm đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d, Hai mươi lăm đơn vị, tám phần trăm
e, Không đơn vị, sáu phần nghìn
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
Viết các số tự nhiên có:
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
………………………. |
6 trăm 3 đơn vị |
………………………. |
Tám chục hai đơn vị |
………………………. |
Chín trăm sáu đơn vị |
………………………. |
Bốn trăm sáu chục |
………………………. |
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
350 |
6 trăm 3 đơn vị |
603 |
Tám chục hai đơn vị |
82 |
Chín trăm sáu đơn vị |
906 |
Bốn trăm sáu chục |
460 |
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................
Viết phân số thập phân
A)Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm
B)Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
C)Mười đơn vị,một trăm linh một phần nghìn
D)Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị,chín phần trăm
a) 54,76
b) 42,562
c) 10,101
d) 2012,09
A) 54, 76
B) 42, 562
C) 10, 101
D) 2013, 09
Viết số thập phân có:
a) Ba mươi hai đơn vị và mười sáu phần trăm đơn vị. ................................
b) Một trăm đơn vị và sáu phần trăm đơn vị. ................................
c) Năm phần nghìn đơn vị. ................................
d) Không đơn vị và một trăm linh năm phần nghìn đơn vị. ..............................
viết số
hai triệu, hai trăm nghìn, hai chục nghìn,hai nghìn,hai trăm và hai đơn vị
B) Năm triệu, năm trăm nghìn,năm nghìn và năm đơn vị
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm : 5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn : 27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm : 0,08
~Std well~
#Mina