It is difficult to _____ the exact meaning of an idiom in a foreign language.
A. convert
B. convey
C. exchange
D. transfer
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is difficult to _____ the exact meaning of an idiom in a foreign language.
A. convert
B. convey
C. exchange
D. transfer
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…)
B. convey (v): truyền tải (ý nghĩa)
C. exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau)
D. transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản
Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is very difficult to________the exact meaning of an idiom in a foreign language
A. convert
B. convey
C. exchange
D. transfer
Đáp án B
Convert (v) = transform: biến từ dạng này sang dạng khác
Convey (v): truyền tải [ ý nghĩa/ thông điệp]
Exchange (v): trao đổi
Transfer (v): chuyển đổi [ từ vị trí này sang vị trí khác]
Câu này dịch như sau: Rất khó để truyền tải nghĩa chính xác của một thành ngữ bằng ngôn ngữ nước ngoài.
It is very difficult to_____ the exact meaning of an idiom in a foreign language
A. transfer
B. convey
C. convert
D. exchange
Đáp án B
Convey: truyền tải: thông thường, dùng với các ý niệm, nội dung thì dùng convey
Convert: chuyển thường là form từ dạng này sang dạng khác
Transfer: thường liên quan đến place
Exchange: trao đổi
It is very difficult to_________the exact meaning of an idiom in a foreign language
A. exchange
B. convert
C. transfer
D. convey
D
Convey = truyển tải ngữ nghĩa, thể hiện điều gì. Exchange = trao đổi. convert = chuyển đổi. transfer = biến đổi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language.
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu
easy (adj): dễ dàng complicated (adj): phức tạp
different (adj): khác nhau detailed (adj): chi tiết
=> plain >< complicated
Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language.
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu
easy (adj): dễ dàng
complicated (adj): phức tạp
different (adj): khác nhau
detailed (adj): chi tiết
=> plain >< complicated
Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Đáp án B
easy: dễ dàng
complicated: phức tạp
different: khác
detailed: tỉ mỉ, chi tiết
Câu này dịch như sau: Đây là một chủ đề khó.Vui lòng, giải thích bằng ngôn ngữ dễ hiểu/ đơn giản.
=>plain: rõ ràng/ dễ hiểu >< complicated: phức tạp
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is CLOSET in meaning to the underlined part
This is a difficult topic. Please explain it in plain language
A. easy
B. new
C. different
D. detailed
Đáp án A
Plain (a) đơn giản, dễ hiểu
Đáp án đồng nghĩa A –easy (a) dễ dàng
Các đáp án khác
B – mới
C – khác nhau
D – chi tiết, tỉ mỉ
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
When you read something in a foreign language, you frequently come across words you do not fully understand. Sometimes you (31) ______ the meaning in a dictionary and sometimes you guess. The strategy you adopt depends very much upon the degree of accuracy you require and the time at your disposal.
If you are the sort of person who tends to turn to the dictionary frequently, it is (32) ______ remembering that every dictionary has its limitations. Each definition is only an approximation and one builds up an accurate picture of the meaning of a word only after meeting it in a (33) ______ of contexts. It is also important to recognize the special dangers of dictionaries that translate from English into your native language and vice versa. If you must use a dictionary, it is usually far safer to consult an English-English dictionary.
In most exams you are not permitted to use a dictionary. (34) ______ you are allowed to use one, it is very time-consuming to look up words, and time in exams is usually limited. You are, therefore, forced to guess the meaning of unfamiliar words. When you come across unknown words in an exam text, it is very easy to panic. However, if you develop efficient techniques for guessing the meaning, you will overcome a number of possible problems and help yourself to understand far more of the text than you at first thought likely.
Two strategies which may help you guess the meaning of a word are: using contextual clues, both within the sentence and outside, and making use of clues (35) ______ from the formation of the word
Điền ô số 35
A. originated
B. extracted
C. derived
D. coming
Đáp án C
Derive from: bắt nguồn từ
Two strategies which may help you guess the meaning of a word are: using contextual clues, both within the sentence and outside, and making use of clues (5) ______ from the formation of the word.
[Hai chiến lược có thể giúp bạn đoán ý nghĩa của một từ là: sử dụng theo ngữ cảnh các manhmối, cả trong và bên ngoài câu, và làm cho việc sử dụng đầu mối bắt nguồn từ sự hình thành của từ.]