Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?
A. Mua thực phẩm phải tươi ngon
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 54. Thực phẩm cung cấp chất đường bột và chất đạm nên:
A .Dùng ít. B. Dùng nhiều.
C. Dùng đủ và vừa đủ. D. Cả a, b,c đều đúng
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
lựa chọn thực phẩm cho thực phẩm cho thực đơn cần chú ý điều gì?
+ Mua thực phẩm phải tươi ngon
+ Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
...............
lựa chọn thực đơn cho thực phẩm cần chú ý điều gì?
khánh ơi câu trả lời năm trong sgk công nghệ 6 trang 110 mục II
vệ rồi nhớ like nha
Thực đơn cho bữa ăn hằng ngày:
A. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm.
B. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể trong một ngày.
C. Cần chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no.
D. Thực phẩm được lựa chọn phải đầy đủ chất dinh dưỡng, vệ sinh nhưng không chi tiêu nhiều hơn số tiền dự định cho việc ăn uống.
E. Quan tâm đến tuổi tác, sức khỏe, sở thích, công việc của các thành viên trong gia đình.
Giúp mk với, ngày mai thi rồi!!!^^
21 | Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nấm? |
| A. Nấm phân hủy chất hữu cơ, làm sạch môi trường. |
| B. Tất cả các loại nấm đều có thể sử dụng làm thực phẩm cho con người. |
| C. Nấm là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. |
| D. Nấm phát triển tốt ở môi trường nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. |
22 | “Có mạch, có hạt, có hoa” là đặc điểm của nhóm thực vật nào sau đây? |
| A. Hạt kín. | B. Hạt trần. | C. Dương xỉ. | D. Rêu. |
21 | Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nấm? |
| A. Nấm phân hủy chất hữu cơ, làm sạch môi trường. |
| B. Tất cả các loại nấm đều có thể sử dụng làm thực phẩm cho con người. |
| C. Nấm là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. |
| D. Nấm phát triển tốt ở môi trường nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. |
22 | “Có mạch, có hạt, có hoa” là đặc điểm của nhóm thực vật nào sau đây? |
| A. Hạt kín. | B. Hạt trần. | C. Dương xỉ. | D. Rêu. |