Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
Except
Cô ấy đến trường mỗi ngày, ngoại trừ thứ bảy và chủ nhật.
Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
My ________________ subject is Science. Music
Favorite
Môn học yêu thích của tôi là môn khoa học.
Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
During __________ lessons, we sing many good songs. except
Trong suốt tiết học âm nhạc, chúng tôi hát rất nhiều bài hát hay.
1. We go on holiday .......... a year, in the summer.
2. She goes to school everyday, ....... Saturday and sunday
3. During .......... lesson, we sing many good songs
4. They go to Art Club ...... a week on Thursday and Sundays
5. My ....... subject is Science.
Và các từ có thể điền là: twice, favorite, except, once, Music
1. We go on holiday .....ONCE..... a year, in the summer.
2. She goes to school everyday, ...EXCEPT.... Saturday and sunday
3. During .....MUSIC..... lesson, we sing many good songs
4. They go to Art Club ...TWICE... a week on Thursday and Sundays
5. My ...FAVORITE.... subject is Science.
Và các từ có thể điền là: twice, favorite, except, once, Music
IX. Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu bên dưới.: Sam’s hobbies
Sam has got a lot of hobbies and interests. He usually runs every morning. He occasionally goes skiing on Saturdays during the winter. He often rides a horse at a stable near his home on days. He is never late. He loves listening to music. He always goes to choir practice on Wednesday evenings and sometimes sings in church on Sundays. He doesn’t have much extra money, so he rarely goes to concerts in the city. He seldom watches TV at weekends because he likes doing things outside. He usually goes to the gym if it’s raining outside. He often hangs out with his best friend but he never goes shopping.
1. Sam usually ……………………………every morning.
2. On Saturday, he occasionally……………………………………
3. He always go to a stable near his home on Sundays to….…………………
4. He rarely goes to concerts, because ………………………………………..
5. If it’s raining outside, he …………………………………………………..
1. Sam usually ……………runs………………every morning.
2. On Saturday, he occasionally………… goes skiing…………………………
3. He always go to a stable near his home on Sundays to….……… ride a horse …………
4. He rarely goes to concerts, because …………………… he doesn’t have much extra money,…………………..
5. If it’s raining outside, he ……………………… usually goes to the gym …………………………..
IX. Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu bên dưới.
Sam’s hobbies
Sam has got a lot of hobbies and interests. He usually runs every morning. He occasionally goes skiing on Saturdays during the winter. He often rides a horse at a stable near his home on days. He is never late. He loves listening to music. He always goes to choir practice on Wednesday evenings and sometimes sings in church on Sundays. He doesn’t have much extra money, so he rarely goes to concerts in the city. He seldom watches TV at weekends because he likes doing things outside. He usually goes to the gym if it’s raining outside. He often hangs out with his best friend but he never goes shopping.
1. Sam usually ……………………………every morning.
2. On Saturday, he occasionally……………………………………
3. He always go to a stable near his home on Sundays to….…………………
4. He rarely goes to concerts, because ………………………………………..
5. If it’s raining outside, he …………………………………………………..
1 runs
2 goes skiing during the winter
3 ride a horse
4 he doesn't have much extra money
5 usually goes to the gym
1. Sam usually …………runs…………………every morning.
2. On Saturday, he occasionally………goes skiing……………………………
3. He always go to a stable near his home on Sundays to….………rides a horse…………
4. He rarely goes to concerts, because …… he doesn’t have much extra money…………………………………..
5. If it’s raining outside, he ……usually goes to the gym……………………………………………..
Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu, không bảo quản đúng cách thì thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu và mất ...........
a. Trạng thái.
b. Chất dinh dưỡng.
c. Vitamin.
d. Chất béo.
Find the mistake and correct it.
1. How does Nam have English
2. We have Maths on Monday to Friday.
3. They doesn’t go to school on Sunday.
4. Quan and Mai has PE on Thursday.
5. Do you have Science and IT in Monday
6. My favourite subjects is Maths and English.
7. Does he likes Art and Music at school
8. We have English three time a week.
2. We have Maths from Monday to Friday.
3. They don’t go to school on Sunday.
4. Quan and Mai have PE on Thursday.
5. Do you have Science and IT on Monday
6. My favorite subjects are Maths and English.
7. Does he s Art and Music at school
8. We have English three times a week.
Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:
“Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là ………mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.”
A. Mục tiêu
B. Động cơ
C. Động lực
D. Sức sống