Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu).
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0, gia tốc a, tọa độ ban đầu x0 và thời điểm ban đầu t0. Phương trình nào là phương trình chuyển động của vật?
A. x = x0 + v0(t – t0) + a(t – t0)2/2.
B. x = x0 + v0t + at2/2.
C. x = x0 + v0t + a(t – t0)2/2.
D. x = x0 + v0(t + t0) + a(t + t0)2/2.
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là: x = x0 + v0t + at2/2
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
B. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
C. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
D. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
B. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
C. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
D. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
Câu 1. Gọi s, x, xo, v, vo, a và t lần lượt là quãng đường, tọa độ, tọa độ ban đầu, vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
CT quãng đường đi dc của chuyển động nhanh dần đều là:
\(s=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)(a với v0 cùng dấu)
Phương trình tọa độ của một vậy chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x0, v0, a tùy thuộc theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là:
A. x = x0 + v0t – 0,5at
B. x = x0 + v0t + 0,5at2
C. x = x0 + v0t - 0,5at2
D. x = x0 + v0t + 0,5at
Chọn B.
Phương trình tổng quát của tọa độ trong chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + 0,5at2
Phương trình tọa độ của một vậy chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x 0 , v 0 , a tùy thuộc theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là:
A. x = x 0 + v 0 t - 0 , 5 a t .
B. x = x 0 + v 0 t + 0 , 5 a t 2 .
C. x = x 0 + v 0 t - 0 , 5 a t 2 .
D. x = x 0 + v 0 t + 0 , 5 a t .
Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc, và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:
A. v 2 - v 0 2 = - 2 a s
B. v 2 + v 0 2 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = - 2 a s
D. v 2 - v 0 2 = 2 a s
Chọn D.
Trong chuyển động thẳng nhanh biến đổi đều khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v 2 - v 0 2 = 2 a s .
Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc, và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:
A. v 2 - v 0 2 = - 2 a s
B. v 2 + v 0 2 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = - 2 a s
D. v 2 - v 0 2 = 2 a s
Chọn D.
Trong chuyển động thẳng nhanh biến đổi đều khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v 2 - v 0 2 = 2 a s
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương
B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v
Câu 11. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
B. gia tốc thay đổi theo thời gian
C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
Câu 12. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2 /2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2 /2. ( a và v0 trái dấu ).
C. x= x0 + v0t + at2 /2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2 /2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s = x0 + v0t + at2 /2
B. x = x0 + v0t 2 + at2 /2
C. x = x0 + at2 /2
D. s = x0 + v0t + at2 /2
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và quãng
đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
A. v0=10m/s, a=-1m/s2
B. v0=16m/s, a=-3m/s2
C. v0=14m/s, a=-4m/s2
D. v0=13m/s,a=-2m/s2