Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc. CTPT của 2 axit đó là
A. CH3COOH; C2H5COOH
B. CH3COOH; HCOOH
C. C2H5COOH; C3H7COOH
D. C3H7COOH; C4H9COOH
Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc . Tìm hai axit đó :
A.CH3COOH;C2H5COOH
B.CH3COOH;HCOOH
C.C2H5COOH;C3H7COOH
D.C3H7COOH;C4H9COOH
nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15
2RCOOH + Na2CO3 → 2RCOONa + H2O + CO2
⇒ nX = 2nCO2 = 0,15 . 2 = 0,3
⇒ MX = 20,1 : 0,3 = 67
Mà 2 Axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
⇒ 2 Axit đó là CH3COOH;C2H5COOH
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C 3 H 7 COOH và C 4 H 9 COOH
B. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH
C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH
D. HCOOH và CH 3 COOH
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là:
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Đáp án D
Hướng dẫn Gọi CTPT của hỗn hợp X dạng RCOOH
RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + H2O + CO2
=> nRCOOH = nNaHCO3 = nCO2 = 0,1 mol
=> M = 5,4 / 0,1 = 54 => 2 axit là HCOOH và CH3COOH
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là:
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và CH3COOH.
Đáp án D
Vì Axit đơn chức ⇒ nAxit = nCO2 = 0,1
⇒ MX = 5,4 : 0,1 = 54
Mà 2 Axit đơn chứuc đồng đẳng kế tiếp
⇒ 2 Axit đó là HCOOH và CH3COOH
Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O 2 , thu được 24,64 lít khí CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O . Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 129,6 gam.
B. 108 gam.
C. 43,2 gam.
D. 146,8 gam.
Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O2, thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 129,6 gam.
B. 108 gam.
C. 43,2 gam.
D. 146,8 gam.
Giải thích: Đáp án D
Bảo toàn Oxi ta có: nO/X = 1 mol.
Mà nEste = nNaOH = 0,4 mol ⇒ nAndehit = 1 – 0,4×2 = 0,2 mol.
⇒ CTrung bình của X = = 1,8.
+ Vì Andehit không no ⇒ số C/Andehit ≥ 3 ⇒ 2 axit là HCOOH và CH3COOH.
+ Giả sử hỗn hợp chỉ chứa HCOOH và andehit ⇒ số C/Andehit = =3,5.
+ Giả sử hỗn hợp chỉ chứa CH3COOH và andehit ⇒ số C/Andehit = =1,5.
⇒ 1,5 ≤ số C/Andehit ≤ 3,5. Vì andehit không no ⇒ số C/Andehit = 3.
Nhận thấy 2nAndehit = nCO2 – nH2O ⇒ CTCT andehit là HC≡CH–CHO.
+ Đặt số mol 2 axit là a và b ta có: a + b = 0,4 và 46a + 60b = 19,8
⇒ nHCOOH = 0,3 và nCH3COOH = 0,1
⇒ Tráng gương ta có:
⇒ m↓ = 0,2×194 + 1×108 = 146,8 gam
Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64%
B. 19,63%
C. 30,62%
D. 14,02%