Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
13 Việt Hà
Xem chi tiết
Phan Huy Bằng
9 tháng 1 2022 lúc 14:53

B

Hoàng Phạm Gia Khiêm
9 tháng 1 2022 lúc 20:39

dX/H2 = 30 * 2 = 60 g/mol -> Chọn B

DakiDaki
Xem chi tiết
Hồng Hạnh 8A Phạm
19 tháng 1 2022 lúc 21:48

theo dõi mk dc k

Ga Trung
Xem chi tiết
trần hị huỳnh như
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
5 tháng 3 2020 lúc 15:08

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml

P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất

P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được

P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Dương
5 tháng 3 2020 lúc 15:04

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g

B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l

D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO

B. n Ca < n CaO > cái này là j vậy

C. n Ca = n CaO

D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO

B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5

D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé

Khách vãng lai đã xóa
02.Nguyễn Thị Vân Anh
Xem chi tiết
Minh Hiếu
11 tháng 12 2021 lúc 15:59

\(\%C=\dfrac{12x}{46}.100\%=52,174\%\)

⇒ \(x=2\)

\(\%H=\dfrac{1.y}{46}.100\%=13,043\%\)

⇒ \(y=6\)

\(\%O=\dfrac{16z}{46}.100\%=34,783\%\)

⇒ \(x=1\)

⇒ \(CTHH:C_2H_6O\)

nguyễn vũ phương linh
Xem chi tiết
Trịnh Thị Giang
10 tháng 12 2016 lúc 10:29

bài1

ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44

nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25

\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g

Phong Nguyen
21 tháng 12 2017 lúc 22:23

MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol

nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol

mA=nA×MA=0,25×44=11g

Phong Nguyen
21 tháng 12 2017 lúc 23:01

a)

MC=27,3×44÷100\(\approx\)12g/mol

% mO=100-27,3=72,7%

MO=72,7×44÷100\(\approx\)32g/mol

Công thức hóa học chung: CaxOy

Theo công thức hóa học có:

\(III\)=y×\(IV\)

Lập tỉ lệ: \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)

=>x=1 và y=2

Công thức hóa học của hợp chất: CO\(_2\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
8 tháng 6 2019 lúc 5:59

- Đáp án B

- Gọi công thức tổng quát của X là CxHyOz (x,y,z nguyên dương)

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Suy ra X có CTTQ là: (C2H4O)n

Ta có: M(C2H4O)n= 44n = 88 ⇒ n = 2

CT của hợp chất X là: C4H8O2

⇒ Đáp án B

Trinh Tran
Xem chi tiết
Nào Ai Biết
1 tháng 12 2017 lúc 12:27

Ta có :

MB = 106 (g/mol)

=> mNa (B) = 106 . 43,4% = 46 (g)

=> nNa = 46 : 23 = 2(mol)

mC (B) = 106 . 11,3% = 12 (g)

=> nC = 12 : 12 = 1(mol)

mO (B) = 106 . 45,3% = 48 (g)

=> nO = 48 : 16 = 3 (mol)

Ta có tỷ lệ số nguyên tử trong B : Na : C : O = 2 : 1 : 3

=> hợp chất B có CTHH : Na2CO3

Nào Ai Biết
1 tháng 12 2017 lúc 12:33

Bài 2 :

a)

Trong 1,5 mol C12H22O11 có :

nC (C12H22O11) = 1,5 . 12 = 18(mol)

nH (C12H22O11) = 1,5 . 22 = 33(mol)

nO (C12H22O11) = 1,5 . 11 = 16,5 (mol)

b)

MC12H22O11 = 12C + 22H + 11O = 342 (g/mol)

c)

Trong 1 mol C12H22O11 có :

mC (C12H22O11) = 12 . 12 = 144 (g)

mH (C12H22O11) = 1 . 22 = 22(g)

mO (C12H22O11) = 11 . 16 = 176 (g)

Nào Ai Biết
1 tháng 12 2017 lúc 12:37

Bài 3 :

Theo đề bài ta có :

mCu (trong hc) = 80 . 80% = 64 (g)

=> nCu = 64 : 64 = 1(mol)

mO (trong hc) = 80 . 20% = 16 (g)

=> nO = 16 : 16 = 1 (mol)

=> trong hợp chất đó có :

1 mol Cu liên kết với 1 mol O

=> CTHH của oxit đó là : CuO

Lily Nguyễn
Xem chi tiết
Lihnn_xj
24 tháng 12 2021 lúc 10:43

Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:

A. 72,4%

B. 68,8%

C. 76%

D. 62,5%

Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe3O2.

D. Fe2O3.

Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?​

A. 71,0 gam.

B. 35,5 gam.

C. 142,0 gam

D. 106,5 gam.

Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?​

A. 2 mol.

B. 4 mol.

C. 5 mol.

D. 3 mol.

Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4​ là

A. 25,6 g.

B. 67,2 g.

C. 80 g.

D. 10 g.

๖ۣۜHả๖ۣۜI
24 tháng 12 2021 lúc 10:20

A

Đặng Thảo
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
31 tháng 12 2021 lúc 8:26

\(M_{O_2}=32\left(gmol\right)\)

\(M_{H_2O}=1.2+16=18\left(gmol\right)\)

=> Chọn B