Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
A. 32W
B. 16W
C. 4W
D. 0,5W
Bóng đèn có điện trở 8Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn?
A. 32W
B. 16W
C. 4W
D. 0,5W
Công suất định mức của bóng đèn: P = I 2 R = 2 2 .8 = 32 W
Đáp án: A
Bóng đèn có điện trở 8 \(\Omega\)và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
TL :
Công suất định mức của bóng đèn:
\(P=I^2R=2^2.8=32W\)
HT
Áp dụng CT P = I2.R
công suất định mức của dòng điện là:
P = 22 . 8= 4 .8 = 32 W
Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 60 W vào nguồn điện có hiệu điện thế 110
V.
a) Nêu ý nghĩa các số ghi trên bóng đèn?
b) Tính điện trở và cường độ dòng điện định mức của dây tóc bóng đèn?
c) Tính công suất của bóng đèn khi đó?
a. Ý nghĩa:
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V
Công suất định mức của bóng đèn là 60W
b. \(R=\dfrac{U^2}{P}=\dfrac{220^2}{60}=\dfrac{2420}{3}\Omega\)
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{\dfrac{2420}{3}}=\dfrac{3}{11}A\)
c. \(P=UI=220.\dfrac{3}{11}=60\)W
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1 Ω ; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R d = 11 Ω và điện trở R = 0,9 Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. U d m = 11 V , P d m = 11 W
B. U d m = 11 V , P d m = 55 W
C. U d m = 5 , 5 V , P d m = 275 W
D. U d m = 5 , 5 V , P d m = 2 , 75 W
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1Ω; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R d = 11 Ω và điện trở R = 0,9 Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. U dm =11V; P dm = 11W
B. U dm =11V; P dm = 55W
C. U dm =5,5V; P dm = 275W
D. U dm =5,5V; P dm = 2,75W
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1 Ω ; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R d = 11 Ω và điện trở R = 0 , 9 Ω . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. U d m = 11 V , P d m = 11 W
B. U d m = 11 V , P d m = 55 W
C. U d m = 5 , 5 V , P d m = 275 W
D. U d m = 5 , 5 V , P d m = 2 , 75 W
Một bóng đèn có ghi: 220V-100W
a) Cho biết ý nghĩa của con số ghi trên đèn?
b) Tìm điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn?
c) Mắc đèn nay vào hai điểm có hiệu điện thế 110V. tính công suất tiêu thụ của đèn?
a, Con số ghi trên đèn biểu thị Hiệu điện thế định mức của đèn và công suất của đèn.
b, Cường độ dòng điện của đèn :
\(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{100}{220}=\dfrac{5}{11}\left(A\right)\)
Điện trở của đèn:
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{\dfrac{5}{11}}=44\left(\Omega\right)\)
c, Công suất tiêu thụ của đèn:
\(P=\dfrac{U^2}{R}=\dfrac{110^2}{44}=275\left(W\right)\)
Một bóng đèn có điện trở không đổi là 7,5Ω và hiệu điện thế định mức của đèn là 4,5V. bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến trở và chúng được mắc vào hiệu điện thế U=12V. Điện trở lớn nhất của biến trở là 30Ω a. Tính cường độ dòng điện định mức và công suất định mức của đèn. b. Phải điều chỉnh biến trở có trị số điện trở Rx bằng bao nhiêu để đèn có công suất tiêu thụ là 1,5W. chỉ cần tóm tắt thôi ạ
\(R_{tđ}=R_Đ+R=7,5+30=37,5\Omega\)
\(I_{Đđm}=\dfrac{U_Đ}{R_Đ}=\dfrac{4,5}{7,5}=0,6A\)
\(P_Đ=\dfrac{U^2_Đ}{R_Đ}=\dfrac{4,5^2}{7,5}=2,7W\)
Tóm tắt: \(R_Đ=7,5\Omega;U_Đ=4,5V\)
\(R_b=30\Omega;U_m=12V\)
\(I_{Đđm}=?;P_Đ=?\)
Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi:
a) Cường độ dòng diện qua bóng đèn nào lớn hơn?
b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn?
c) Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào mạng điện có hiệu điện thế 220V được không? Đèn nào sẽ dễ hỏng.